- Bỏ 3 (ヨ) sợi tơ (糸) xuống dòng nước (水) tạo ra màu xanh lá (緑)
- Bỏ 3 sợi tơ xuống dòng nước tạo ra màu xanh lá
- Lấy sợi tơ mịch cột cổ con nhím nhúng xuống nước lát mặt nó tái xanh như tàu lá chuối. trong xanh lục
- Sợi tợ (MỊCH) trên đầu con nhím (KỆ) như giọt nước (THỦY) có mầu xanh (LỤC)
- SỢI CHỈ kế bên chai NƯỚC màu XANH LỤC DƯỚI KỆ
- Cho SỢI tơ yô (ヨ)như nước 水 thành sợi tơ XANH LỤC
- E thủy thích sợi chỉ màu xanh lục.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
常緑 | じょうりょく | cây thường xanh |
新緑 | しんりょく | màu xanh tươi của cây cỏ |
浅緑 | あさみどり | Màu xanh lục nhạt |
深緑 | ふかみどり | Màu xanh lục sẫm |
深緑色 | ふかみどりいろ | Màu xanh lục sẫm |
Ví dụ âm Kunyomi
緑
雨 | みどりう | LỤC VŨ | Mưa đầu mùa hè |
黄
緑
| きみどり | HOÀNG LỤC | Màu lục hạt đậu |
帯
緑
| おびみどり | ĐỚI LỤC | Hơi lục |
暗
緑
| くらみどり | ÁM LỤC | Màu xanh lục đậm |
浅
緑
| あさみどり | THIỂN LỤC | Màu xanh lục nhạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
緑
青 | ろくしょう | LỤC THANH | Màu xanh gỉ đồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
緑
土 | りょくど | LỤC THỔ | Vùng wooded |
緑
地 | りょくち | LỤC ĐỊA | Vùng đất xanh |
緑
肥 | りょくひ | LỤC PHÌ | Phân xanh |
緑
野 | りょくや | LỤC DÃ | Cánh đồng xanh |
万
緑
| ばんりょく | VẠN LỤC | Màu xanh lục vô số bỏ đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|