- Đốt lửa 火 bên sườn 厂 núi 山 – Cây củi cũng hóa than 炭.
- Tàn tro dưới núi là than
- Dưới sườn núi lửa đang cháy tạo thành than đá
- Lửa dưới núi là than
- Than Đá được tạo ra từ Tro dưới Núi.
- Tro tàn dưới núi là do đốt Than.
- Than.
- Chất thán, chất độc thở ở trong mình ra gọi là thán khí 炭 THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết 氣 , vật gì có chất ấy gọi là thán tố 炭 THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết .
- Đồ thán 塗 ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết 炭 THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết (cũng viết là 荼 炭 THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết ) lầm than, nói dân bị chánh trị tàn ác khổ sở quá, vì thế nên đời loạn gọi là sinh linh đồ thán 生 靈 Nghĩa: Xem chi tiết 塗 ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết 炭 THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết .
- Băng thán 冰 Nghĩa: Xem chi tiết 炭 THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết than giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được. Người không hòa hợp ý nhau cũng gọi là băng thán.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
塗炭 | とたん | Cảnh nghèo khổ; cảnh lầm than; cảnh đồ thán |
採炭 | さいたん | sự khai thác than; việc khai thác than |
有煙炭 | ゆうけむりすみ | than khói |
木炭 | もくたん | than củi |
泥炭 | でいたん | than bùn |
Ví dụ âm Kunyomi
炭 火 | すみび | THÁN HỎA | Lửa than |
載 炭 | のすみ | TÁI THÁN | Ăn than |
切り 炭 | きりすみ | THIẾT THÁN | Than được chẻ nhỏ (cho dễ đốt) |
炭 取り | すみとり | THÁN THỦ | Sự trốn chạy chì than |
炭 焼き | すみやき | THÁN THIÊU | Nhà sản xuất chì than |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
亜 炭 | あたん | Á THÁN | Than bùn |
塗 炭 | とたん | ĐỒ THÁN | Cảnh nghèo khổ |
炭 化 | たんか | THÁN HÓA | Đất đèn |
炭 素 | たんそ | THÁN TỐ | Các bon |
採 炭 | さいたん | THẢI THÁN | Sự khai thác than |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|