Created with Raphaël 2.1.2123467598
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 炭

Hán Việt
THÁN
Nghĩa

Than


Âm On
タン
Âm Kun
すみ

Đồng âm
THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Có bầu Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Môi Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh...); lò sưởi Xem chi tiết THIÊU Nghĩa: Đốt cháy Xem chi tiết HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Nhiên liệu, cháy Xem chi tiết VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết
炭
  • Đốt lửa 火 bên sườn 厂 núi 山 – Cây củi cũng hóa than 炭.
  • Tàn tro dưới núi là than
  • Dưới sườn núi lửa đang cháy tạo thành than đá
  • Lửa dưới núi là than
  • Than Đá được tạo ra từ Tro dưới Núi.
  • Tro tàn dưới núi là do đốt Than.
  1. Than.
  2. Chất thán, chất độc thở ở trong mình ra gọi là thán khí THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết , vật gì có chất ấy gọi là thán tố THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết .
  3. Đồ thán ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết (cũng viết là THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết ) lầm than, nói dân bị chánh trị tàn ác khổ sở quá, vì thế nên đời loạn gọi là sinh linh đồ thán Nghĩa: Xem chi tiết ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết .
  4. Băng thán Nghĩa: Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết than giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được. Người không hòa hợp ý nhau cũng gọi là băng thán.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とたん Cảnh nghèo khổ; cảnh lầm than; cảnh đồ thán
さいたん sự khai thác than; việc khai thác than
有煙 ゆうけむりすみ than khói
もくたん than củi
でいたん than bùn
Ví dụ âm Kunyomi

すみび THÁN HỎALửa than
のすみ TÁI THÁNĂn than
切り きりすみ THIẾT THÁNThan được chẻ nhỏ (cho dễ đốt)
取り すみとり THÁN THỦSự trốn chạy chì than
焼き すみやき THÁN THIÊUNhà sản xuất chì than
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

あたん Á THÁNThan bùn
とたん ĐỒ THÁNCảnh nghèo khổ
たんか THÁN HÓAĐất đèn
たんそ THÁN TỐCác bon
さいたん THẢI THÁNSự khai thác than
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa