1 |
鮮
TIÊN, TIỂN
Nghĩa: Tươi, tươi sống
Xem chi tiết
|
セン |
あざ.やか |
Tươi, tươi sống |
2 |
銭
TIỀN
Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu
Xem chi tiết
|
セン,ゼン |
ぜに,すき |
Một phần trăm của một yên, một xu |
3 |
仙
TIÊN
Nghĩa: Tiên
Xem chi tiết
|
セン,セント |
|
Tiên |
4 |
薦
TIẾN
Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu
Xem chi tiết
|
セン |
すす.める |
Tiến cử, đề cử, giới thiệu |
5 |
践
TIỄN
Nghĩa: Bước (lên) thực hành
Xem chi tiết
|
セン |
ふ.む |
Bước (lên) thực hành |
6 |
銑
TIỂN
Nghĩa: Gang
Xem chi tiết
|
セン |
|
Gang |
7 |
揃
TIỄN
Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục.
Xem chi tiết
|
セン |
そろ.える,そろ.う,そろ.い,き.る |
Hoàn tất; tương đương; đồng phục. |
8 |
羨
TIỆN, TIỂN
Nghĩa: Tham muốn, lòng ham
Xem chi tiết
|
セン,エン |
うらや.む,あまり |
Tham muốn, lòng ham |
9 |
煎
TIÊN, TIỄN
Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn.
Xem chi tiết
|
セン |
せん.じる,い.る,に.る |
Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. |
10 |
箋
TIÊN
Nghĩa: Báo, giấy
Xem chi tiết
|
セン |
ふだ |
Báo, giấy |
11 |
后
HẬU, HẤU
Nghĩa: Hoàng hậu
Xem chi tiết
|
コウ,ゴ |
きさき |
Hoàng hậu |
12 |
侯
HẦU
Nghĩa: Tước hầu
Xem chi tiết
|
コウ |
|
Tước hầu |
13 |
隠
ẨN
Nghĩa: Bao bọc, che, che giấu, che đậy, giấu, giấu giếm
Xem chi tiết
|
イン,オン |
かく.す,かく.し,かく.れる,かか.す,よ.る |
Bao bọc, che, che giấu, che đậy, giấu, giấu giếm |
14 |
遇
NGỘ
Nghĩa: Gặp, chạm trán
Xem chi tiết
|
グウ |
あ.う |
Gặp, chạm trán |
15 |
悟
NGỘ
Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ
Xem chi tiết
|
ゴ |
さと.る |
Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ |
16 |
呉
NGÔ
Nghĩa: Nước Ngô, họ Ngô
Xem chi tiết
|
ゴ |
く.れる,くれ |
Nước Ngô, họ Ngô |
17 |
梧
NGÔ, NGỘ
Nghĩa: Cây ngô đồng
Xem chi tiết
|
ゴ |
あおぎり |
Cây ngô đồng |
18 |
吾
NGÔ
Nghĩa: Tôi, ta, của tôi
Xem chi tiết
|
ゴ |
われ,わが~,あ~ |
Tôi, ta, của tôi |
19 |
瞞
MAN, MÔN
Nghĩa: Dối, lừa, giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. Mắt mờ. Một âm là môn.
Xem chi tiết
|
マン,モン,バン,ボン |
だま.す |
Dối, lừa, giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. Mắt mờ. Một âm là môn. |
20 |
菅
GIAN
Nghĩa: Cỏ gian, cỏ may.
Xem chi tiết
|
カン,ケン |
すげ |
Cỏ gian, cỏ may. |
21 |
融
DUNG, DONG
Nghĩa: Tan rã, tan ra
Xem chi tiết
|
ユウ |
と.ける,と.かす |
Tan rã, tan ra |
22 |
棟
ĐỐNG
Nghĩa: Nóc (nhà)
Xem chi tiết
|
トウ |
むね,むな~ |
Nóc (nhà) |
23 |
洞
ĐỖNG, ĐỘNG
Nghĩa: Cái động, hang sâu
Xem chi tiết
|
ドウ |
ほら |
Cái động, hang sâu |
24 |
胴
ĐỖNG
Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân)
Xem chi tiết
|
ドウ |
|
Ruột già, thân người (trừ tay chân) |
25 |
庸
DONG, DUNG
Nghĩa: Dùng, thường
Xem chi tiết
|
ヨウ |
|
Dùng, thường |
26 |
柊
ĐÔNG
Nghĩa: Cây nhựa ruồi
Xem chi tiết
|
シュ,シュウ |
ひいらぎ |
Cây nhựa ruồi |
27 |
蓉
DONG, DUNG
Nghĩa: Phù dung
Xem chi tiết
|
ヨウ |
|
Phù dung |
28 |
桐
ĐỒNG
Nghĩa: Cây đồng (cây vông)
Xem chi tiết
|
トウ,ドウ |
きり |
Cây đồng (cây vông) |
29 |
瞳
ĐỒNG
Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt
Xem chi tiết
|
ドウ,トウ |
ひとみ |
Con ngươi, tròng mắt |
30 |
剤
TỄ
Nghĩa: Viên thuốc, liều thuốc
Xem chi tiết
|
ザイ,スイ,セイ |
かる,けず.る |
Viên thuốc, liều thuốc |
31 |
斉
TỀ
Nghĩa: Ngang bằng, cùng nhau
Xem chi tiết
|
セイ,サイ |
そろ.う,ひと.しい,ひと.しく,あたる,はやい |
Ngang bằng, cùng nhau |
32 |
宰
TỂ
Nghĩa: Chủ, giám sát
Xem chi tiết
|
サイ |
|
Chủ, giám sát |
33 |
弊
TỆ, TẾ
Nghĩa: Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại
Xem chi tiết
|
ヘイ |
|
Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại |
34 |
幣
TỆ
Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng
Xem chi tiết
|
ヘイ |
ぬさ |
Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng |
35 |
婿
TẾ
Nghĩa: Con rể
Xem chi tiết
|
セイ |
むこ |
Con rể |
36 |
蔽
TẾ, PHẤT
Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất.
Xem chi tiết
|
ヘイ,ヘツ,フツ |
おお.う,おお.い,おお,う |
Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. |
37 |
楠
NAM
Nghĩa: Cây nam, cây chò
Xem chi tiết
|
ナン,ダン,ゼン,ネン |
くす,くすのき |
Cây nam, cây chò |
38 |
稔
NHẪM, NẪM
Nghĩa: Lúa chín
Xem chi tiết
|
ネン,ジン,ニン |
みの.る,みのり |
Lúa chín |
39 |
捻
NIỆP, NIỆM, NẪM
Nghĩa: Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc. Rút lấy cầm. Một âm là niệm.
Xem chi tiết
|
ネン,ジョウ |
ね.じる,ねじ.る,ひね.くる,ひね.る |
Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc. Rút lấy cầm. Một âm là niệm. |
40 |
博
BÁC
Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt
Xem chi tiết
|
ハク,バク |
|
Sâu rộng, thông suốt |
41 |
撲
PHÁC, BẠC, PHỐC
Nghĩa: Đánh, đập
Xem chi tiết
|
ボク |
|
Đánh, đập |
42 |
簿
BỘ, BẠC
Nghĩa: Sổ sách
Xem chi tiết
|
ボ |
|
Sổ sách |
43 |
舶
BẠC
Nghĩa: Tàu buồm, thuyền lớn
Xem chi tiết
|
ハク |
|
Tàu buồm, thuyền lớn |
44 |
鞄
BẠC, BÀO
Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào.
Xem chi tiết
|
ハク,ホウ,ビョウ |
かばん |
Thợ thuộc da. Một âm là bào. |
45 |
卜
BẶC, BỐC
Nghĩa: Xem bói
Xem chi tiết
|
ボク |
うらな.う,うらない |
Xem bói |
46 |
剥
BÁC
Nghĩa: Bác bỏ, bóc, lột, bỏ ra, nhổ ra, làm mất
Xem chi tiết
|
ハク,ホク |
へ.ぐ,へず.る,む.く,む.ける,は.がれる,は.ぐ,は.げる,は.がす |
Bác bỏ, bóc, lột, bỏ ra, nhổ ra, làm mất |
47 |
典
ĐIỂN
Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực
Xem chi tiết
|
テン,デン |
|
Chuẩn mực, mẫu mực |
48 |
槙
ĐIÊN
Nghĩa: Cành nhỏ
Xem chi tiết
|
テン,シン |
まき,こずえ |
Cành nhỏ |
49 |
填
ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN
Nghĩa: Lấp, lấp cho đầy
Xem chi tiết
|
テン,チン |
は.まる,は.める,うず.める,しず.める,ふさ.ぐ |
Lấp, lấp cho đầy |
50 |
健
KIỆN
Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện
Xem chi tiết
|
ケン |
すこ.やか |
Khỏe mạnh, tráng kiện |