Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 棟

Hán Việt
ĐỐNG
Nghĩa

Nóc (nhà)


Âm On
トウ
Âm Kun
むね むな~

Đồng âm
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết ĐỖNG Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết
棟
  • Cây chất đống phía đông để làm nhà
  • ĐÔNG cây thì sẽ chất ĐỐNG
  • đốn 2 cây làm nóc nhà che nắng
  • 1 đống nóc nhà làm bằng gỗ ở phía Đông
  • Lấy ĐỐNG Cây 木 sửa lại nóc nhà theo hướng Đông 東.
  1. Nóc mái nhà. Vật gì nhiều lắm gọi là hãn ngưu sung đống HÃN, HÀN Nghĩa: Mồ hôi Xem chi tiết NGƯU Nghĩa: Trâu Xem chi tiết SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết mồ hôi trâu rui trên nóc.
  2. Nóc là một cái cần nhất của một cái nhà, nên một cái nhà cũng gọi là nhất đống ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết .
  3. Người có tài gánh vác được việc quan trọng lớn cho nước (như tể tướng) gọi là đống lương ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうとうしき nghi lễ cúng thần phật do các người thợ tiến hành khi dựng xà nhà hoặc đền miếu
べつむね tòa nhà riêng biệt
むなぎ gỗ làm nóc nhà
びょうとう phòng bệnh (bệnh viện)
Ví dụ âm Kunyomi

むなぎ ĐỐNG MỘCGỗ làm nóc nhà
むながわら ĐỐNG NGÕANgói bò (ngói lợp nóc nhà nghiêng)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いちむね NHẤT ĐỐNGMột căn nhà
べつむね BIỆT ĐỐNGTòa nhà riêng biệt
上げ むねあげ ĐỐNG THƯỢNGNâng cột nhà
むねさつ ĐỐNG TRÁTKý tên đóng cọc tới một ridgepole (của) tòa nhà ở (tại) xây dựng (mà) thời gian phát biểu người cho (của) tòa nhà
上げ式 むねあげしき ĐỐNG THƯỢNG THỨCLễ khởi công
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きとう KÌ ĐỐNGNhà máy
じょうとう THƯỢNG ĐỐNGSự dựng nhà
とうりょう ĐỐNG LƯƠNGChính hỗ trợ
びょうとう BỆNH ĐỐNGPhòng bệnh (bệnh viện)
つばさとう DỰC ĐỐNGCánh ((của) một tòa nhà)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa