- Cây chất đống phía đông để làm nhà
- ĐÔNG cây thì sẽ chất ĐỐNG
- đốn 2 cây làm nóc nhà che nắng
- 1 đống nóc nhà làm bằng gỗ ở phía Đông
- Lấy ĐỐNG Cây 木 sửa lại nóc nhà theo hướng Đông 東.
- Nóc mái nhà. Vật gì nhiều lắm gọi là hãn ngưu sung đống 汗 HÃN, HÀN Nghĩa: Mồ hôi Xem chi tiết 牛 NGƯU Nghĩa: Trâu Xem chi tiết 充 SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết 棟 ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết mồ hôi trâu rui trên nóc.
- Nóc là một cái cần nhất của một cái nhà, nên một cái nhà cũng gọi là nhất đống 一 棟 ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết .
- Người có tài gánh vác được việc quan trọng lớn cho nước (như tể tướng) gọi là đống lương 棟 ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết 梁 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上棟式 | じょうとうしき | nghi lễ cúng thần phật do các người thợ tiến hành khi dựng xà nhà hoặc đền miếu |
別棟 | べつむね | tòa nhà riêng biệt |
棟木 | むなぎ | gỗ làm nóc nhà |
病棟 | びょうとう | phòng bệnh (bệnh viện) |
Ví dụ âm Kunyomi
棟 木 | むなぎ | ĐỐNG MỘC | Gỗ làm nóc nhà |
棟 瓦 | むながわら | ĐỐNG NGÕA | Ngói bò (ngói lợp nóc nhà nghiêng) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
一 棟 | いちむね | NHẤT ĐỐNG | Một căn nhà |
別 棟 | べつむね | BIỆT ĐỐNG | Tòa nhà riêng biệt |
棟 上げ | むねあげ | ĐỐNG THƯỢNG | Nâng cột nhà |
棟 札 | むねさつ | ĐỐNG TRÁT | Ký tên đóng cọc tới một ridgepole (của) tòa nhà ở (tại) xây dựng (mà) thời gian phát biểu người cho (của) tòa nhà |
棟 上げ式 | むねあげしき | ĐỐNG THƯỢNG THỨC | Lễ khởi công |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
期 棟 | きとう | KÌ ĐỐNG | Nhà máy |
上 棟 | じょうとう | THƯỢNG ĐỐNG | Sự dựng nhà |
棟 梁 | とうりょう | ĐỐNG LƯƠNG | Chính hỗ trợ |
病 棟 | びょうとう | BỆNH ĐỐNG | Phòng bệnh (bệnh viện) |
翼 棟 | つばさとう | DỰC ĐỐNG | Cánh ((của) một tòa nhà) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|