Created with Raphaël 2.1.21236457891011121413151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 瞳

Hán Việt
ĐỒNG
Nghĩa

Con ngươi, tròng mắt


Âm On
ドウ トウ
Âm Kun
ひとみ

Đồng âm
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết ĐỖNG Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết
瞳
  • Ngồi trên cánh đồng mắt nhìn thấu đất
  • ĐỒNG tử về LÍ thuyết sẽ ĐỨNG ở giữa con MẮT
  • Đồng thêm mắt là đồng: Ánh mắt
  • Đôi MẮT (目) nhi ĐỒNG (童) trong veo ĐỒNG (瞳) tử
  1. Lòng tử, con ngươi.
  2. Vô tâm nhìn thẳng, đờ mắt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
(ひとみ )ĐỒNG - con ngươi
子 (どうし) ĐỒNG TỬ - học trò
孔 (どうこう) ĐỒNG KHỔNG - tròng đen
を凝らす (ひとみをこらす) ĐỒNG NGƯNG - căng mắt nhìn .
Ví dụ âm Kunyomi

を凝らす ひとみをこらす Căng mắt nhìn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

どうし ĐỒNG TỬHọc sinh
どうこう ĐỒNG KHỔNGTròng đen
孔拡張 どうこうかくちょう ĐỒNG KHỔNG KHUẾCH TRƯƠNGSự làm giãn nở học sinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa