- Ngồi trên cánh đồng mắt nhìn thấu đất
- ĐỒNG tử về LÍ thuyết sẽ ĐỨNG ở giữa con MẮT
- Đồng thêm mắt là đồng: Ánh mắt
- Đôi MẮT (目) nhi ĐỒNG (童) trong veo ĐỒNG (瞳) tử
- Lòng tử, con ngươi.
- Vô tâm nhìn thẳng, đờ mắt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
瞳 (ひとみ )ĐỒNG - con ngươi 瞳子 (どうし) ĐỒNG TỬ - học trò 瞳孔 (どうこう) ĐỒNG KHỔNG - tròng đen 瞳を凝らす (ひとみをこらす) ĐỒNG NGƯNG - căng mắt nhìn . |
Ví dụ âm Kunyomi
瞳 を凝らす | ひとみをこらす | Căng mắt nhìn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
瞳 子 | どうし | ĐỒNG TỬ | Học sinh |
瞳 孔 | どうこう | ĐỒNG KHỔNG | Tròng đen |
瞳 孔拡張 | どうこうかくちょう | ĐỒNG KHỔNG KHUẾCH TRƯƠNG | Sự làm giãn nở học sinh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|