- Người đội mũ vai đeo cung tên chính là tước hầu
- Hoàng Hậu (候) mất đi một người HẦU (侯)
- Người có túi tên bên mình là công hầu
- Yết HẦU của một NGƯỜI YU ra như THỈ
- Đau như bị tên bắn khi nghe tôi nghe tên bạn (ユ) là kẻ hầu
- Tước hầu. Các nhà đế vương đặt ra năm tước để phong cho bầy tôi, tước hầu là tước thứ hai trong năm tước : công, hầu, bá, tử, nam 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 侯 HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 男 . Đời phong kiến, thiên tử phong họ hàng công thần ra làm vua các xứ, gọi là vua chư hầu, đời sau nhân thế, mượn làm tiếng gọi các quan sang. Như quân hầu 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 侯 HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết , ấp hầu 邑 ẤP Nghĩa: Làng xã, cộng động Xem chi tiết 侯 HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết , v.v.
- Bui, dùng làm lời phát ngữ như chữ duy 唯 DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết .
- Cái đích bắn, tấm vải căng dài mười thước, trong vẽ cái đích cho kẻ thi bắn, gọi là hầu, có khi viết là 矦 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
侯国 | こうこく | Lãnh địa của hoàng thân; hầu quốc |
侯爵 | こうしゃく | hầu tước |
公侯 | こうこう | công hầu |
王侯 | おうこう | vương hầu; quí tộc |
藩侯 | はんこう | phiên hầu |
Ví dụ âm Kunyomi
侯 国 | こうこく | HẦU QUỐC | Lãnh địa của hoàng thân |
公 侯 | こうこう | CÔNG HẦU | Công hầu |
王 侯 | おうこう | VƯƠNG HẦU | Vương hầu |
藩 侯 | はんこう | PHIÊN HẦU | Phiên hầu |
諸 侯 | しょこう | CHƯ HẦU | Hoàng tử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|