Created with Raphaël 2.1.2123456798
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 侯

Hán Việt
HẦU
Nghĩa

Tước hầu


Âm On
コウ

Đồng âm
HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Hoàng hậu Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Cổ họng hơi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Viên quan, người làm việc cho nhà nước Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết
侯
  • Người đội mũ vai đeo cung tên chính là tước hầu
  • Hoàng Hậu (候) mất đi một người HẦU (侯)
  • Người có túi tên bên mình là công hầu
  • Yết HẦU của một NGƯỜI YU ra như THỈ
  • Đau như bị tên bắn khi nghe tôi nghe tên bạn (ユ) là kẻ hầu
  1. Tước hầu. Các nhà đế vương đặt ra năm tước để phong cho bầy tôi, tước hầu là tước thứ hai trong năm tước : công, hầu, bá, tử, nam CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết . Đời phong kiến, thiên tử phong họ hàng công thần ra làm vua các xứ, gọi là vua chư hầu, đời sau nhân thế, mượn làm tiếng gọi các quan sang. Như quân hầu QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết , ấp hầu ẤP Nghĩa: Làng xã, cộng động Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết , v.v.
  2. Bui, dùng làm lời phát ngữ như chữ duy DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết .
  3. Cái đích bắn, tấm vải căng dài mười thước, trong vẽ cái đích cho kẻ thi bắn, gọi là hầu, có khi viết là .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうこく Lãnh địa của hoàng thân; hầu quốc
こうしゃく hầu tước
こうこう công hầu
おうこう vương hầu; quí tộc
はんこう phiên hầu
Ví dụ âm Kunyomi

こうこく HẦU QUỐCLãnh địa của hoàng thân
こうこう CÔNG HẦUCông hầu
おうこう VƯƠNG HẦUVương hầu
はんこう PHIÊN HẦUPhiên hầu
しょこう CHƯ HẦUHoàng tử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa