Kanji 槙
Đồng âm
田
ĐIỀN
Nghĩa: Ruộng
Xem chi tiết
電
ĐIỆN
Nghĩa: Chớp, điện
Xem chi tiết
面
DIỆN, MIẾN
Nghĩa: Mặt, bề mặt
Xem chi tiết
演
DIỄN
Nghĩa: Trình diễn, diễn giảng
Xem chi tiết
殿
ĐIỆN, ĐIẾN
Nghĩa: Nhà thờ, đền đài
Xem chi tiết
典
ĐIỂN
Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực
Xem chi tiết
鉛
DUYÊN, DIÊN
Nghĩa: Chì
Xem chi tiết
填
ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN
Nghĩa: Lấp, lấp cho đầy
Xem chi tiết
塡
KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN
Nghĩa: Chặn, ngăn chặn
Xem chi tiết
- Cây có 10 mắt 8 chân làm ĐIÊN đảo
- Cây được tả một cách chân thực làm điên đảo lòng người là cây thông
- Cây cối gì mà thấy chân đã điên rồi
Ví dụ âm Kunyomi
犬
槙
| いぬまき | KHUYỂN ĐIÊN | Cây thuộc họ tuyết tùng |
柏
槙
| かしわまき | ĐIÊN | Cây cối |
高野
槙
| こうやまき | CAO DÃ ĐIÊN | Cây thông sứa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|