- Dùng tay quay lại kỉ niệm
- Kỉ niệm nắm trong tay
- Vặn xoay như con vít
- Tâm niệm rằng tay có thể đánh bại cũng có thể vắt óc làm thơ
- Quá tức giận, ông ấy dùng tay vặn bức ảnh kỷ niệm
- Thò TAY Vặn (NIỆP) khoá (mở tủ) lấy vật kỷ NIỆM
- Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc.
- Rút lấy cầm.
- Một âm là niệm. Như chỉ niệm 紙 CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết 捻 NIỆP, NIỆM, NẪM Nghĩa: Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc. Rút lấy cầm. Một âm là niệm. Xem chi tiết cái lề. Đời Gia Khánh ở ba tỉnh Sơn Đông, Giang Tô, An Huy thường có tục xoe mồi giấy tẩm dầu thắp lên làm hội cúng thần, đến đời Hàm Phong kết đảng vào quấy rối mấy tỉnh miền bắc, tục gọi là niệm tử 捻 NIỆP, NIỆM, NẪM Nghĩa: Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc. Rút lấy cầm. Một âm là niệm. Xem chi tiết 子 hay niệm phỉ 捻 NIỆP, NIỆM, NẪM Nghĩa: Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc. Rút lấy cầm. Một âm là niệm. Xem chi tiết 匪 giặc Niệm. Ta thường đọc là chữ nẫm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
捻り ひねりcái vấu | ||
捻る ひねるđánh bại | ||
捻子 ねじđinh ốc; ốc vít | ||
お捻り おひねりquà biếu; bọc quà; phong bì | ||
捻くる ひねくる sự quay nhanh | ||
捻じる ねじる vặn; xoáy; xoay; quay; vắt (nước) | ||
捻れる ねじれるsự xoắn | ||
捻挫 ねんざ bệnh bong gân | ||
一捻り いちひねり sự vặn; sự xoáy | ||
捻じれる ねじれる xuyên tạc; cong queo |
Ví dụ âm Kunyomi
捻 じる | ねじる | NIỆP | Vặn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
捻 る | ひねる | NIỆP | Đánh bại |
頭を 捻 る | あたまをひねる | ĐẦU NIỆP | Giải đố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
捻 くる | ひねくる | NIỆP | Tới sự xoay vòng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
捻 じる | ねじる | NIỆP | Vặn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
捻 挫 | ねんざ | NIỆP TỎA | Bệnh bong gân |
捻 転 | ねんてん | NIỆP CHUYỂN | Sự vặn |
捻 出 | ねんしゅつ | NIỆP XUẤT | Xoay xở (để nâng tiền quĩ) |
捻 挫する | ねんざする | NIỆP TỎA | Bong gân |
骨 捻 挫 | ほねねんざ | CỐT NIỆP TỎA | Bị trẹo xương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|