Created with Raphaël 2.1.21234658791011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 捻

Hán Việt
NIỆP, NIỆM, NẪM
Nghĩa

Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc. Rút lấy cầm. Một âm là niệm.


Âm On
ネン ジョウ
Âm Kun
ね.じる ねじ.る ひね.くる ひね.る

Đồng âm
NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết NIÊM Nghĩa: Chất dính, dán vào Xem chi tiết NIÊM Nghĩa: Cá niêm, cá măng Xem chi tiết NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết NAM Nghĩa: Cây nam, cây chò Xem chi tiết NHẪM, NẪM Nghĩa: Lúa chín Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết
捻
  • Dùng tay quay lại kỉ niệm
  • Kỉ niệm nắm trong tay
  • Vặn xoay như con vít
  • Tâm niệm rằng tay có thể đánh bại cũng có thể vắt óc làm thơ
  • Quá tức giận, ông ấy dùng tay vặn bức ảnh kỷ niệm
  • Thò TAY Vặn (NIỆP) khoá (mở tủ) lấy vật kỷ NIỆM
  1. Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc.
  2. Rút lấy cầm.
  3. Một âm là niệm. Như chỉ niệm CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết NIỆP, NIỆM, NẪM Nghĩa: Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc. Rút lấy cầm. Một âm là niệm. Xem chi tiết cái lề. Đời Gia Khánh ở ba tỉnh Sơn Đông, Giang Tô, An Huy thường có tục xoe mồi giấy tẩm dầu thắp lên làm hội cúng thần, đến đời Hàm Phong kết đảng vào quấy rối mấy tỉnh miền bắc, tục gọi là niệm tử NIỆP, NIỆM, NẪM Nghĩa: Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc. Rút lấy cầm. Một âm là niệm. Xem chi tiết hay niệm phỉ NIỆP, NIỆM, NẪM Nghĩa: Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc. Rút lấy cầm. Một âm là niệm. Xem chi tiết giặc Niệm. Ta thường đọc là chữ nẫm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
り ひねりcái vấu
る ひねるđánh bại
子 ねじđinh ốc; ốc vít
り おひねりquà biếu; bọc quà; phong bì
くる ひねくる sự quay nhanh
じる ねじる vặn; xoáy; xoay; quay; vắt (nước)
れる ねじれるsự xoắn
挫 ねんざ bệnh bong gân
り いちひねり sự vặn; sự xoáy
じれる ねじれる xuyên tạc; cong queo
Ví dụ âm Kunyomi

じる ねじる NIỆPVặn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひねる NIỆPĐánh bại
頭を あたまをひねる ĐẦU NIỆPGiải đố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くる ひねくる NIỆPTới sự xoay vòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じる ねじる NIỆPVặn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ねんざ NIỆP TỎABệnh bong gân
ねんてん NIỆP CHUYỂNSự vặn
ねんしゅつ NIỆP XUẤTXoay xở (để nâng tiền quĩ)
挫する ねんざする NIỆP TỎABong gân
ほねねんざ CỐT NIỆP TỎABị trẹo xương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa