Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 剥

Hán Việt
BÁC
Nghĩa

Bác bỏ, bóc, lột, bỏ ra, nhổ ra, làm mất


Âm On
ハク ホク
Âm Kun
へ.ぐ へず.る む.く む.ける は.がれる は.ぐ は.げる は.がす

Đồng âm
BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết PHÁC, BẠC, PHỐC Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết 簿 BỘ, BẠC Nghĩa: Sổ sách Xem chi tiết BẠC Nghĩa: Tàu buồm, thuyền lớn  Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết
剥
  • Thủy cầm Dao đi Yo nhà Bác.
  • Bác Yo, Bác Thủy vì móng tay cùn nên dùng dao để bóc tem bì thư ra
  • Nhà bác học => mang dao bóc , gọt gai của con nhiếm. để tiên nguyên cứa
  • Nhưng đầu con nhím vào nước sau đó dùng đao bóc lột da => BÁC dặn thế
  • Bỏ khoai yô ヨ nước 水 rồi dùng dao 刂 bóc vỏ ra
  1. Bác bỏ, bóc, lột, bỏ ra, nhổ ra, làm mất
Ví dụ Hiragana Nghĩa
(はく) BÁC héo đi
く(むく) BÁC - bóc; gọt; lột
ぐ(はぐ) BÁC - bỏ ra; gạt ra
す(はがす) BÁC - da
る(へずる)BÁC - ăn cắp vặt
奪(はくだつ) BÁC ĐOẠT - sự mất
がす(はがす) BÁC - bóc ra; mở ra; làm bong ra
ける(むける)BÁC - bóc; gọt; lột .
げる(はげる)BÁC - bay màu; phai màu
片(はくへん) BÁC - PHIẾN giành
脱(はくだつ)BÁC THOÁT - sự mất
Ví dụ âm Kunyomi

むく BÁCBóc
れる むくれる BÁCBị rối tung
目を めをむく MỤC BÁCMở to mắt
擦り こすりむく SÁT BÁCLột da (đầu gối của ai đó)
皮を かわをむく BÌ BÁCGọt vỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける むける BÁCBóc
擦り ける すりむける Làm trầy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はぐ BÁCBỏ ra
引き ひきはぐ DẪN BÁCNhổ ra
引っ ひっはぐ DẪN BÁCNhổ ra
化けの皮を ばけのかわをはぐ Để lộ chân tướng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

げる はげる BÁCBay màu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

がす はがす BÁCBóc ra
はがす BÁCTới nước mắt ra khỏi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はくり BÁC LITách ra (tàu xe)
はくだつ BÁC ĐOẠTSự mất
はくだつ BÁC THOÁTSự mất
はくらく BÁC LẠCTách ra (tàu xe)
はくせい BÁC CHẾThú nhồi bông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa