- Tre chuyên dùng để vảy mực vào đó làm sổ bộ ghi chép
- Bút Tre (竹) mực Nước ( 氵) CHUYÊN (専) để ghi chép BỘ (簿) sổ sách
- BỘ sổ sách bằng Trúc Chuyên dùng mực Nước để viết
- Thay cỏ bằng tre, thì sự nhạt nhẽo(薄い)sẽ biến thành bộ(簿)
- Ngày xưa tre Trúc là thứ chuyên dùng để làm những BỘ sổ sách ghi chép là chuyện Phổ (溥) biến
- Ngày xưa Chuyên dùng Tre và mực Nước để ghi chép các Bộ sổ sách
- Sổ sách. Phàm những sách vở đặt ra để tùy thời ghi chép các sự vật đều gọi là bộ.
- Lỗ bộ 鹵 LỖ Nghĩa: Mặn Xem chi tiết 簿 các nghi vệ hầu hạ.
- Cái hốt.
- Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 蠶 簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc 箔 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
名簿 | めいぼ | danh bạ |
家計簿 | かけいぼ | sổ kế toán gia đình |
帳簿 | ちょうぼ | trương bạ; sổ đăng ký; sổ kế toán |
登記簿 | とうきぼ | sổ đăng ký |
登録簿 | とうろくぼ | sổ đăng ký; Thư mục; sổ đăng ký |
Ví dụ âm Kunyomi
簿 記 | ぼき | BỘ KÍ | Việc ghi vào sổ |
鹵 簿 | ろぼ | BỘ | Đám rước lễ đế quốc (cuộc diễu hành) |
原 簿 | げんぼ | NGUYÊN BỘ | Sổ cái |
名 簿 | めいぼ | DANH BỘ | Danh bạ |
家計 簿 | かけいぼ | GIA KẾ BỘ | Sổ kế toán gia đình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|