Kanji 銑
Đồng âm
前
TIỀN
Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi
Xem chi tiết
進
TIẾN
Nghĩa: Tiến tới, tiến triển
Xem chi tiết
先
TIÊN, TIẾN
Nghĩa: Trước, đằng trước
Xem chi tiết
鮮
TIÊN, TIỂN
Nghĩa: Tươi, tươi sống
Xem chi tiết
便
TIỆN
Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi
Xem chi tiết
銭
TIỀN
Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu
Xem chi tiết
仙
TIÊN
Nghĩa: Tiên
Xem chi tiết
薦
TIẾN
Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu
Xem chi tiết
洗
TẨY, TIỂN
Nghĩa: Giặt, rửa
Xem chi tiết
浅
THIỂN, TIÊN
Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp
Xem chi tiết
践
TIỄN
Nghĩa: Bước (lên) thực hành
Xem chi tiết
揃
TIỄN
Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục.
Xem chi tiết
羨
TIỆN, TIỂN
Nghĩa: Tham muốn, lòng ham
Xem chi tiết
煎
TIÊN, TIỄN
Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn.
Xem chi tiết
箋
TIÊN
Nghĩa: Báo, giấy
Xem chi tiết
- Đồng tiền đi trước là đồng tiền để mua gang
- Kim loại đầu tiên là gang, TIỂN thiết
- đồng tiền đi trước là tiền tiền đưa
- Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
銑鉄 | せんてつ | gang; thép đúc |
Ví dụ âm Kunyomi
溶
銑
| ようせん | DONG TIỂN | Đồ dùng văn phòng |
熔
銑
| ようせん | DONG TIỂN | Nấu chảy là quần áo |
銑
鉄 | せんてつ | TIỂN THIẾT | Thép đúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|