Created with Raphaël 2.1.21234576891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 銑

Hán Việt
TIỂN
Nghĩa

Gang


Âm On
セン

Đồng âm
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TIÊN, TIỄN Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THIẾT Nghĩa: Sắt  Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Thép Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết
銑
  • Đồng tiền đi trước là đồng tiền để mua gang
  • Kim loại đầu tiên là gang, TIỂN thiết
  • đồng tiền đi trước là tiền tiền đưa
  1. Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せんてつ gang; thép đúc
Ví dụ âm Kunyomi

ようせん DONG TIỂNĐồ dùng văn phòng
ようせん DONG TIỂNNấu chảy là quần áo
せんてつ TIỂN THIẾTThép đúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa