Kanji 稔
Đồng âm
任
NHÂM, NHẬM, NHIỆM
Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào
Xem chi tiết
岩
NHAM
Nghĩa: Đá
Xem chi tiết
賃
NHẪM
Nghĩa: Thuê, tiền công
Xem chi tiết
妊
NHÂM
Nghĩa: Mang thai
Xem chi tiết
巌
NHAM
Nghĩa: Đá
Xem chi tiết
癌
NHAM
Nghĩa: Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham [胃癌], ở vú gọi là nhũ nham [乳癌].
Xem chi tiết
男
NAM
Nghĩa: Nam giới, đàn ông
Xem chi tiết
南
NAM
Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam
Xem chi tiết
楠
NAM
Nghĩa: Cây nam, cây chò
Xem chi tiết
捻
NIỆP, NIỆM, NẪM
Nghĩa: Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc. Rút lấy cầm. Một âm là niệm.
Xem chi tiết
- Cây lúa chín là kỉ niệm trong tim của NHẪM
- Anh Hoà có takusan kỉ niệm với Nhẫm
Ví dụ âm Kunyomi
稔
り | みのり | NHẪM | Chín |
豊
稔
| ゆたかみのり | PHONG NHẪM | Cái cản gặt hái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
稔
実不良 | ねんじつふりょう | NHẪM THỰC BẤT LƯƠNG | Vụ mùa thất bát (gạo) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|