Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 稔

Hán Việt
NHẪM, NẪM
Nghĩa

Lúa chín


Âm On
ネン ジン ニン
Âm Kun
みの.る みのり

Đồng âm
NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết NHẪM Nghĩa: Thuê, tiền công Xem chi tiết NHÂM Nghĩa: Mang thai Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham [胃癌], ở vú gọi là nhũ nham [乳癌]. Xem chi tiết NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết NAM Nghĩa: Cây nam, cây chò Xem chi tiết NIỆP, NIỆM, NẪM Nghĩa: Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc. Rút lấy cầm. Một âm là niệm. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHONG Nghĩa: Phong phú Xem chi tiết NHƯƠNG Nghĩa: Thân lúa; được mùa; thịnh vượng Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết HOẠCH Nghĩa: Gặt lúa, cắt lúa Xem chi tiết
稔
  • Cây lúa chín là kỉ niệm trong tim của NHẪM
  • Anh Hoà có takusan kỉ niệm với Nhẫm
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

みのり NHẪMChín
ゆたかみのり PHONG NHẪMCái cản gặt hái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

実不良 ねんじつふりょう NHẪM THỰC BẤT LƯƠNGVụ mùa thất bát (gạo)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa