- Nấu tiền rang tiên
- Lấy tiền nhóm lửa thì cảm giác sướng như TIÊN
- Trước TIÊN phải nhóm lửa bên dưới mới có thể sắc thuốc và hãm chè
- Tiền mà rang dưới ngon lửa sẽ thành tiên
- Tiền mà bỏ lên lửa rang thì sẽ trở thành TIÊN
- Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên.
- Một âm là tiễn. Ngâm, đem các thứ quả ngâm mật gọi là mật tiễn 蜜 MẬT Nghĩa: Mật ong, mật ngọt Xem chi tiết 煎 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
煎 いthịt nướng | ||
煎る いるrang | ||
煎剤 せんざいsự sắc | ||
煎じる せんじるđúc | ||
煎茶 せんちゃchè xan | ||
煎薬 せんやくsự pha; chất để pha | ||
煎餅 せんべい bánh chiên giòn | ||
肝煎り きもいりtrách nhiệm của cha đỡ đầu | ||
煎じ出す せんじだすsắc | ||
煎じ薬 せんじぐすりsự pha; chất để pha |
Ví dụ âm Kunyomi
煎 じる | せんじる | TIÊN | Đúc |
コーヒーを 煎 じる | こーひーをせんじる | Rang ca-phê | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
煎 る | いる | TIÊN | Đốt cháy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
湯 煎 | ゆせん | THANG TIÊN | Sự làm nóng bằng cách cho vào nước sôi |
焙 煎 | ばいせん | TIÊN | Rang (ví dụ cà phê) |
煎 じる | せんじる | TIÊN | Đúc |
煎 剤 | せんざい | TIÊN TỄ | Sự sắc |
煎 茶 | せんちゃ | TIÊN TRÀ | Chè xanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|