Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 煎

Hán Việt
TIÊN, TIỄN
Nghĩa

Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn.


Âm On
セン
Âm Kun
せん.じる い.る に.る

Đồng âm
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết TIỂN Nghĩa: Gang Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THIÊU Nghĩa: Đốt cháy Xem chi tiết SAO Nghĩa: Sao, rang. Cãi vã. Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
煎
  • Nấu tiền rang tiên
  • Lấy tiền nhóm lửa thì cảm giác sướng như TIÊN
  • Trước TIÊN phải nhóm lửa bên dưới mới có thể sắc thuốc và hãm chè
  • Tiền mà rang dưới ngon lửa sẽ thành tiên
  • Tiền mà bỏ lên lửa rang thì sẽ trở thành TIÊN
  1. Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên.
  2. Một âm là tiễn. Ngâm, đem các thứ quả ngâm mật gọi là mật tiễn MẬT Nghĩa: Mật ong, mật ngọt Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いthịt nướng
る いるrang
剤 せんざいsự sắc
じる せんじるđúc
茶 せんちゃchè xan
薬 せんやくsự pha; chất để pha
餅 せんべい bánh chiên giòn
り きもいりtrách nhiệm của cha đỡ đầu
じ出す せんじだすsắc
じ薬 せんじぐすりsự pha; chất để pha
Ví dụ âm Kunyomi

じる せんじる TIÊNĐúc
コーヒーを じる こーひーをせんじる Rang ca-phê
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いる TIÊNĐốt cháy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ゆせん THANG TIÊNSự làm nóng bằng cách cho vào nước sôi
ばいせん TIÊNRang (ví dụ cà phê)
じる せんじる TIÊNĐúc
せんざい TIÊN TỄSự sắc
せんちゃ TIÊN TRÀChè xanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa