Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 填

Hán Việt
ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN
Nghĩa

Lấp, lấp cho đầy


Âm On
テン チン
Âm Kun
は.まる は.める うず.める しず.める ふさ.ぐ

Đồng âm
ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết DIỄN Nghĩa:  Trình diễn, diễn giảng Xem chi tiết 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết DUYÊN, DIÊN Nghĩa: Chì Xem chi tiết ĐIÊN Nghĩa: Cành nhỏ Xem chi tiết KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Chặn, ngăn chặn Xem chi tiết TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết TRẤN Nghĩa: Canh giữ Xem chi tiết TRĂN Nghĩa: Cây trăn, bụi cây Xem chi tiết TRÁN Nghĩa: Đường khâu áo. Đầy. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết
填
  • Dùng đúng 10 cái dụng cụ để lấp vào chỗ trống trên đất
  • 真 là Chân 土 là Đất ~ bọn TÁ ĐIỀN ngày xưa lội chân đất để LẤP ruộng!
  • 填 nghĩa như chữ 凸(でこ)。嵌 nghĩa như chữ 凹(ぼこ)
  • Mấy thứ đồ chân thật bị lấp đầy đất điền (đồng)
  • Chân ảnh của Đất lấp đầy ruộng Điền
  1. Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền. Lý Hoa Nghĩa: Sửa Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết : Thi điền cự cảng chi ngạn, huyết mãn trường thành chi quật Nghĩa: Xem chi tiết ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Lấp, lấp cho đầy Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết CẢNG Nghĩa: Khu vực đỗ tàu, thuyền Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết 滿 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết QUẬT Nghĩa: Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Lỗ hổng. Nhà hầm. Chỗ chất chứa nhiều vật. Xem chi tiết (Điếu cổ chiến trường văn ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết ) Thây lấp bờ cảng lớn, máu ngập đầy hào trường thành.
  2. Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
  3. Đồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
  4. Ầm ầm, tiếng đánh trống.
  5. Một âm là trần. Lâu.
  6. Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
  7. Lại một âm nữa là trấn, cùng nghĩa với chữ trấn Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
る はまる
じゅうてんnút (chậu sứ rửa mặt
まる はままる (từ cổ
める はめる vật lồng vào
そうてん vật mang
補 てんぽ sự bổ sung
Ví dụ âm Kunyomi

はまる Vào trong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

てんぽ BỔSự bổ sung
ほてん BỔĐền bù hay giàn xếp
そうてん TRANGNạp
じゅうてん SUNGLàm đầy
損失補 そんしつほてん TỔN THẤT BỔSự bồi thường cho một sự mất mát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa