- Dùng đúng 10 cái dụng cụ để lấp vào chỗ trống trên đất
- 真 là Chân 土 là Đất ~ bọn TÁ ĐIỀN ngày xưa lội chân đất để LẤP ruộng!
- 填 nghĩa như chữ 凸(でこ)。嵌 nghĩa như chữ 凹(ぼこ)
- Mấy thứ đồ chân thật bị lấp đầy đất điền (đồng)
- Chân ảnh của Đất lấp đầy ruộng Điền
- Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền. Lý Hoa 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết : Thi điền cự cảng chi ngạn, huyết mãn trường thành chi quật 屍 Nghĩa: Xem chi tiết 填 ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Lấp, lấp cho đầy Xem chi tiết 巨 CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết 港 CẢNG Nghĩa: Khu vực đỗ tàu, thuyền Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 岸 NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 血 HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết 滿 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 窟 QUẬT Nghĩa: Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Lỗ hổng. Nhà hầm. Chỗ chất chứa nhiều vật. Xem chi tiết (Điếu cổ chiến trường văn 弔 ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết 古 戰 Nghĩa: Xem chi tiết 場 TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết ) Thây lấp bờ cảng lớn, máu ngập đầy hào trường thành.
- Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
- Đồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
- Ầm ầm, tiếng đánh trống.
- Một âm là trần. Lâu.
- Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
- Lại một âm nữa là trấn, cùng nghĩa với chữ trấn 鎭 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
填る はまる | ||
充填 じゅうてんnút (chậu sứ rửa mặt | ||
填まる はままる (từ cổ | ||
填める はめる vật lồng vào | ||
装填 そうてん vật mang | ||
填補 てんぽ sự bổ sung |
Ví dụ âm Kunyomi
填 る | はまる | Vào trong | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
填 補 | てんぽ | BỔ | Sự bổ sung |
補 填 | ほてん | BỔ | Đền bù hay giàn xếp |
装 填 | そうてん | TRANG | Nạp |
充 填 | じゅうてん | SUNG | Làm đầy |
損失補 填 | そんしつほてん | TỔN THẤT BỔ | Sự bồi thường cho một sự mất mát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|