- Thuyền trắng là thuyền bạc lớn
- Thuyền của Râu trắng là thuyền Bạc lớn (One Piece)
- Tàu buồm, thuyền lớn đi bể.
- Hàng hóa ở xứ khác chở đến xứ mình gọi là bạc lai phẩm 舶 BẠC Nghĩa: Tàu buồm, thuyền lớn Xem chi tiết 來 品 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
舶来 | はくらい | nhập khẩu; sự nhập khẩu; sự ngoại lai |
舶来品 | はくらいひん | hàng nhập khẩu |
船舶 | せんぱく | tàu thuỷ; tàu; thuyền |
Ví dụ âm Kunyomi
舶 来 | はくらい | BẠC LAI | Nhập khẩu |
舶 載 | はくさい | BẠC TÁI | Sự nhập |
舶 来品 | はくらいひん | BẠC LAI PHẨM | Hàng nhập khẩu |
舶 用機関 | はくようきかん | BẠC DỤNG KI QUAN | Động cơ thuyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|