Created with Raphaël 2.1.21234567810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 舶

Hán Việt
BẠC
Nghĩa

Tàu buồm, thuyền lớn 


Âm On
ハク

Đồng âm
BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết PHÁC, BẠC, PHỐC Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết 簿 BỘ, BẠC Nghĩa: Sổ sách Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Bác bỏ, bóc, lột, bỏ ra, nhổ ra, làm mất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẠM Nghĩa: Tàu trận Xem chi tiết HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết
舶
  • Thuyền trắng là thuyền bạc lớn
  • Thuyền của Râu trắng là thuyền Bạc lớn (One Piece)
  1. Tàu buồm, thuyền lớn đi bể.
  2. Hàng hóa ở xứ khác chở đến xứ mình gọi là bạc lai phẩm BẠC Nghĩa: Tàu buồm, thuyền lớn  Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はくらい nhập khẩu; sự nhập khẩu; sự ngoại lai
来品 はくらいひん hàng nhập khẩu
せんぱく tàu thuỷ; tàu; thuyền
Ví dụ âm Kunyomi

はくらい BẠC LAINhập khẩu
はくさい BẠC TÁISự nhập
来品 はくらいひん BẠC LAI PHẨMHàng nhập khẩu
用機関 はくようきかん BẠC DỤNG KI QUANĐộng cơ thuyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa