Created with Raphaël 2.1.2124367591081211131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 撲

Hán Việt
PHÁC, BẠC, PHỐC
Nghĩa

Đánh, đập


Âm On
ボク

Đồng âm
PHÁC, BỐC Nghĩa: Giản dị, chất phác Xem chi tiết BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết 簿 BỘ, BẠC Nghĩa: Sổ sách Xem chi tiết BẠC Nghĩa: Tàu buồm, thuyền lớn  Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Bác bỏ, bóc, lột, bỏ ra, nhổ ra, làm mất Xem chi tiết PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết PHỘC Nghĩa: Đánh, hành động Xem chi tiết PHỘC Nghĩa: Đánh, hành động Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ẨU Nghĩa: Đánh đập, công kích, tấn công Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết
撲
  • Đánh nhau là nghề nghiệp dùng tay
  • Người chồng (phu) dùng tay không PHÁC đi đám cỏ (nét 6-11 xem như đám cỏ nhé) phía trên.
  • Tạo nghiệp tay tô 扑 Phác bạc phốc 撲
  • đánh cho thâm tím nghiệp dương nhân 业 羊人
  • TAY luôn làm công nghiệp trồng cỏ ngược KHÔNG ĐỀU NHAU cho ÔNG CHỒNG thì có ĐÁNH VẬT nổi
  • Tay làm sự nghiệp nhiều nên bị bầm tím
  1. Đánh, dập tắt.
  2. Đánh trượng.
  3. Phẩy qua.
  4. Cái để đánh đập. Như cầu phác CẦU Nghĩa: Vật có bề ngoài hình tròn, hình cầu Xem chi tiết PHÁC, BẠC, PHỐC Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết cái vợt đánh bóng.
  5. Một âm là bạc. Cùng đánh nhau, đấu sức.
  6. Đổ ngã. Như tha hoài trung phác khứ THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết PHÁC, BẠC, PHỐC Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết ngã sà vào lòng y.
  7. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
大相 おおずもう trận đấu vật lớn; đấu Sumo hạng nặng; Sumo hạng nặng
だぼく vết thâm tím
だぼくしょう vết thâm tím
ぼくめつ sự tiêu diệt; sự hủy diệt; sự triệt tiêu
すもう vật sumo
Ví dụ âm Kunyomi

だぼく ĐẢ PHÁCVết thâm tím
ぼくさつ PHÁC SÁTĐập tới sự chết
ぼくめつ PHÁC DIỆTSự tiêu diệt
滅する ぼくめつ PHÁC DIỆTTiêu diệt
だぼくしょう ĐẢ PHÁC THƯƠNGVết thâm tím
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa