- Đánh nhau là nghề nghiệp dùng tay
- Người chồng (phu) dùng tay không PHÁC đi đám cỏ (nét 6-11 xem như đám cỏ nhé) phía trên.
- Tạo nghiệp tay tô 扑 Phác bạc phốc 撲
- đánh cho thâm tím nghiệp dương nhân 业 羊人
- TAY luôn làm công nghiệp trồng cỏ ngược KHÔNG ĐỀU NHAU cho ÔNG CHỒNG thì có ĐÁNH VẬT nổi
- Tay làm sự nghiệp nhiều nên bị bầm tím
- Đánh, dập tắt.
- Đánh trượng.
- Phẩy qua.
- Cái để đánh đập. Như cầu phác 毬 CẦU Nghĩa: Vật có bề ngoài hình tròn, hình cầu Xem chi tiết 撲 PHÁC, BẠC, PHỐC Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết cái vợt đánh bóng.
- Một âm là bạc. Cùng đánh nhau, đấu sức.
- Đổ ngã. Như tha hoài trung phác khứ 他 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết 懷 中 撲 PHÁC, BẠC, PHỐC Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết 去 KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết ngã sà vào lòng y.
- Dị dạng của chữ 扑 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大相撲 | おおずもう | trận đấu vật lớn; đấu Sumo hạng nặng; Sumo hạng nặng |
打撲 | だぼく | vết thâm tím |
打撲傷 | だぼくしょう | vết thâm tím |
撲滅 | ぼくめつ | sự tiêu diệt; sự hủy diệt; sự triệt tiêu |
相撲 | すもう | vật sumo |
Ví dụ âm Kunyomi
打 撲 | だぼく | ĐẢ PHÁC | Vết thâm tím |
撲 殺 | ぼくさつ | PHÁC SÁT | Đập tới sự chết |
撲 滅 | ぼくめつ | PHÁC DIỆT | Sự tiêu diệt |
撲 滅する | ぼくめつ | PHÁC DIỆT | Tiêu diệt |
打 撲 傷 | だぼくしょう | ĐẢ PHÁC THƯƠNG | Vết thâm tím |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|