Created with Raphaël 2.1.212345876910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 桐

Hán Việt
ĐỒNG
Nghĩa

 Cây đồng (cây vông)


Âm On
トウ ドウ
Âm Kun
きり

Đồng âm
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết ĐỖNG Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết
桐
  • Chỉ có thần ĐỒNG (童) mới dám ĐỨNG ((立) lên nói LÍ (里) với vua
  • Lập 立 nghiệp trên quê hương 里 từ lúc là nhi Đồng
  • Ngô đồng cây nào cũng giống nhau
  • Đồng giống kim loại ( vẫn là kim loại mà )
  • Nhi đồng phải đứng trong làng, không được đi đâu xa
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

きりざい ĐỒNG TÀICây gỗ bào đồng
一葉 きりひとは ĐỒNG NHẤT DIỆPMột chiếc lá cây bào đồng rơi báo hiệu mùa thu đến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうゆ ĐỒNG DUDầu tung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa