Created with Raphaël 2.1.212345786910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 羨

Hán Việt
TIỆN, TIỂN
Nghĩa

Tham muốn, lòng ham


Âm On
セン エン
Âm Kun
うらや.む あまり

Đồng âm
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết TIỂN Nghĩa: Gang Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết TIÊN, TIỄN Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết THAM Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết ĐỐ Nghĩa: Đố kỵ, ghen tị Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết
羨
  • Dương: là đẹp 美しい「MĨ」。Thiếu nét đẹp, thiếu vẻ đẹp......=> muốn có, ghen tỵ...
  • Con dê mắc khuyết điểm đi tiểu tiện bừa bãi
  • Ngưỡng mộ cậu kia hớt hả vác cả con dê chạy, toát cả mồ hôi.
  • Vì thiếu nước nên con dê lúc nào cũng thèm nước
  • Con DÊ THIẾU NƯỚC Ghen Tị với những con có dư nước
  1. Tham muốn, lòng ham thích cái gì gọi là tiện. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Chí kim thùy phục tiện Trương Khiên CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết (Hoàng Hà HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết ) Đến nay còn ai muốn làm như Trương Khiên (Thời Hán, Trương Khiên theo sông Hoàng Hà 黃河 đi thuyết phục nhiều nước miền Tây Bắc Trung Quốc).
  2. Tiện mộ TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết ái mộ, ngưỡng mộ.
  3. Thừa. Như dĩ tiện bổ bất túc Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. Số tiền thừa ngạch cũ gọi là tiện dư TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết . $ Còn đọc là tiển.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
む うらやむ đố
望 せんぼうsự thèm muốn
ましい うらやましい TIỆN thèm muốn; ghen tị; thích; ghen
Ví dụ âm Kunyomi

うらやむ TIỆNĐố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せんぼう TIỆN VỌNGSự ghen tỵ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa