- Dương: là đẹp 美しい「MĨ」。Thiếu nét đẹp, thiếu vẻ đẹp......=> muốn có, ghen tỵ...
- Con dê mắc khuyết điểm đi tiểu tiện bừa bãi
- Ngưỡng mộ cậu kia hớt hả vác cả con dê chạy, toát cả mồ hôi.
- Vì thiếu nước nên con dê lúc nào cũng thèm nước
- Con DÊ THIẾU NƯỚC Ghen Tị với những con có dư nước
- Tham muốn, lòng ham thích cái gì gọi là tiện. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Chí kim thùy phục tiện Trương Khiên 至 CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết 今 誰 THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết 復 PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết 羨 TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết 騫 (Hoàng Hà 黄 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết ) Đến nay còn ai muốn làm như Trương Khiên (Thời Hán, Trương Khiên theo sông Hoàng Hà 黃河 đi thuyết phục nhiều nước miền Tây Bắc Trung Quốc).
- Tiện mộ 羨 TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết 慕 MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết ái mộ, ngưỡng mộ.
- Thừa. Như dĩ tiện bổ bất túc 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 羨 TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết 補 BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. Số tiền thừa ngạch cũ gọi là tiện dư 羨 TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết 餘 Nghĩa: Xem chi tiết . $ Còn đọc là tiển.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
羨む うらやむ đố | ||
羨望 せんぼうsự thèm muốn | ||
羨ましい うらやましい TIỆN thèm muốn; ghen tị; thích; ghen |
Ví dụ âm Kunyomi
羨 む | うらやむ | TIỆN | Đố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
羨 望 | せんぼう | TIỆN VỌNG | Sự ghen tỵ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|