Created with Raphaël 2.1.212345698710111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 瞞

Hán Việt
MAN, MÔN
Nghĩa

Dối, lừa, giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. Mắt mờ. Một âm là môn.


Âm On
マン モン バン ボン
Âm Kun
だま.す

Đồng âm
MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MẪN Nghĩa: Nhanh nhẹn, sáng suốt Xem chi tiết MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết MAN Nghĩa: Mọi rợ, man rợ, thô lỗ Xem chi tiết MÃNH, MẪN Nghĩa: Con ếch, cố gắng Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGỤY Nghĩa: Sự bắt chước; sự giả dối, nói dối Xem chi tiết TRÁ Nghĩa: Giả dối, lừa dối Xem chi tiết KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết PHIẾN Nghĩa: Lừa đảo. Nhảy tót lên lưng ngựa. Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây Xem chi tiết
瞞
  • Hình ảnh: Một người đang giữ tay che đậy mắt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ぎまん KHISự lường gạt
ぎまんてき KHI ĐÍCHDối trá
ぎまんしゃ KHI GIẢKẻ lừa đảo
まんちゃく TRỨSự lường gạt
自己欺 じこぎまん TỰ KỈ KHISự tự dối mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa