Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 后

Hán Việt
HẬU, HẤU
Nghĩa

Hoàng hậu


Âm On
コウ
Âm Kun
きさき

Đồng âm
HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Cổ họng hơi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết
后
  • Hoàng hậu gì mà cứ mở miệng ra là nói Fuck
  • Hoàng Hậu là F0
  • Hoàng HẬU lỡ MIỆNG nói 1 lời mà bị đầy xuống SƯỜN NÚI
  • Hậu chiến đòi Fuck Hoàng Hậu.
  • đến giờ Fuck là hoàng HẬU cứ há mốc Mồm
  1. Vua, đời xưa gọi các chư hầu là quần hậu HẬU, HẤU Nghĩa: Hoàng hậu Xem chi tiết .
  2. Bà hoàng hậu (vợ vua).
  3. Cũng như chữ hậu HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết . Như tri chỉ nhi hậu hữu định TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Hoàng hậu Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết biết nơi yên ở rồi mới định được chi.
  4. Thần đất gọi là hậu thổ HẬU, HẤU Nghĩa: Hoàng hậu Xem chi tiết .
  5. Dị dạng của chữ HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết .
  6. Giản thể của chữ HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てんこう thiên hậu
こうごう hoàng hậu
Ví dụ âm Kunyomi

きさきみや HẬU CUNGHậu cung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごご NGỌ HẬUBuổi chiều
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こうひ HẬU PHINữ hoàng
ぼこう MẪU HẬUMẫu hậu
てんこう THIÊN HẬUThiên hậu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa