Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết スイ お.す Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc
2 THÔI Nghĩa: Tổ chức, hối thúc, thôi miên Xem chi tiết サイ もよう.す,もよお.す Tổ chức, hối thúc, thôi miên
3 SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết スイ おとろ.える Suy kém
4 ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết チョウ,テイ,チン,トウ,チ ひのと Can Đinh, can thứ tư trong mười can
5 ĐẠO Nghĩa: Cây lúa Xem chi tiết トウ,テ いね,いな~ Cây lúa
6 DAO Nghĩa: Dao động, lắc Xem chi tiết ヨウ ゆ.れる,ゆ.る,ゆ.らぐ,ゆ.るぐ,ゆ.する,ゆ.さぶる,ゆ.すぶる,うご.く Dao động, lắc
7 ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết トウ Đồ gốm, sứ
8 DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết ヨウ うた.い,うた.う Sự kể lại, hát
9 ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết トウ もも Cây đào, quả đào
10 DAO Nghĩa: Đẹp như một viên ngọc quý Xem chi tiết ヨウ たま Đẹp như một viên ngọc quý
11 ĐẢO Nghĩa: Cầu nguyện, cầu xin Xem chi tiết トウ いの.る,いの.り,まつ.る Cầu nguyện, cầu xin
12 ĐẢO Nghĩa: Hòn đảo Xem chi tiết トウ しま Hòn đảo
13 KIẾM Nghĩa: Kiếm Xem chi tiết ケン つるぎ Kiếm
14 TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Xem chi tiết ザン,サン,セン,ゼン き.る Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ.
15 PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết フン まぎ.れる,~まぎ.れ,まぎ.らす,まぎ.らわす,まぎ.らわしい Rối rít, làm chệch hướng
16 PHÂN Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết フン Sương mù
17 PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết フン ふる.う Phấn chấn, tích cực, hăng hái
18 PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết ハン Bộ lạc, bờ rào
19 PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết フン いきどお.る Tức giận
20 THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết ショウ つぐな.う Đền, bù
21 THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết ショウ きず,いた.む,いた.める Vết đau, vết thương, bị thương
22 THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết ソウ くら Nhà kho, kho
23 THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết ショウ なお Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra
24 THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết ソウ あお.い Sắc cỏ xanh, màu cỏ
25 KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Cưỡi ngựa
26 HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan
27 HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ひま,いとま Nhàn rỗi
28 Nghĩa: Sương mù; màn che Xem chi tiết カ,ゲ かすみ,かす.む Sương mù; màn che
29 Nghĩa: Nghiệt ác. Ghen ghét. Phiền toái. Trách phạt. Quấy nhiễu. Xem chi tiết いじ.める,さいな.む,いらだ.つ,からい,こまかい,いらだ. つ Nghiệt ác. Ghen ghét. Phiền toái. Trách phạt. Quấy nhiễu.
30 TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết チョウ つか,~づか Mô đất, đồi
31 TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết チュウ おき,おきつ,ちゅう.する,わく Ngoài khơi, xung đột, va chạm
32 TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết チョウ,チ しるし Trưng tập, gọi đến, triệu tập
33 TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết チュウ Trung thành, thành thật
34 TRỪNG Nghĩa:  Răn bảo, trừng trị, hình phạt Xem chi tiết チョウ こ.りる,こ.らす,こ.らしめる  Răn bảo, trừng trị, hình phạt
35 TRỪNG Nghĩa: Lọc (nước) Xem chi tiết チョウ す.む,す.ます,~す.ます Lọc (nước)
36 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Tốt lành, thành thực bên trong Xem chi tiết チュウ Tốt lành, thành thực bên trong
37 THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết シュ,ショウ は.れる,は.れ,は.らす,く.む,はれもの Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt.
38 HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa Xem chi tiết ユウ また,また~,また.の~ Lại nữa, một lần nữa
39 HỰU Nghĩa: Giúp, khuyên, báo đáp Xem chi tiết ユウ,ウ すす.める,たす.ける Giúp, khuyên, báo đáp
40 HỰU Nghĩa: Rộng thứ, tha thứ Xem chi tiết ユウ なだ.める,ゆる.す Rộng thứ, tha thứ
41 HỮU Nghĩa: Thần giúp Xem chi tiết ユウ,ウ たす.ける Thần giúp
42 HỮU Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết ユウ,ウ たす.ける Giúp đỡ
43 CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết コウ せ.める Tấn công, công kích
44 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết コウ,ク いさお Công lao, thành tích
45 CỐNG Nghĩa: Cống, dâng, cấp tiền Xem chi tiết コウ,ク みつ.ぐ Cống, dâng, cấp tiền
46 Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết Sự giúp đỡ
47 TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết シャ あやま.る Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi
48 Nghĩa: Bán buộn, bán xỉ Xem chi tiết シャ おろ.す,おろし,おろ.し,おろ.し Bán buộn, bán xỉ
49 TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết シャ なな.め,はす Vẹo, chéo
50 TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết ジャ よこし.ま Không ngay thẳng, bất chính