Created with Raphaël 2.1.212345671089
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 胴

Hán Việt
ĐỖNG
Nghĩa

Ruột già, thân người (trừ tay chân)


Âm On
ドウ

Đồng âm
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết
胴
  • Đồng thêm thịt là đỗng cơ thể
  • Em Nguyệt lên Đồng
  • Thân thể em nguyệt nhìn đồng đều
  • Đỗng Trác cho dựng tượng Cơ thể em Nguyệt bằng Đồng.
  • Thịt mà như cái ống là ruột già. đồng âm với đồng được gọi là đỗng
  1. Cái thân người, từ cổ xuống đến bẹn, trừ chân tay ra, gọi là đỗng.
  2. Ruột già.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
上げ どうあげ sự công kênh lên vai
どうたい cơ thể; thân mình
回り どうまわり vòng (ngực, thân cây)
Ví dụ âm Kunyomi

どうぎ ĐỖNG TRỨQuần áo lót (không có tay áo)
どうい ĐỖNG YÁo choàng
ずんどう THỐN ĐỖNGLùn mập
上げ どうあげ ĐỖNG THƯỢNGSự công kênh lên vai
どうなか ĐỖNG TRUNGPhần giữa cơ thể
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa