- Người đướng trước núi là tiên
- Người sống trên Núi là TIÊN
- Người đứng cạnh núi là TIÊN nhân
- 100 năm làm Lữ khách vẫn có người bầu bạn
- Trước Tiên là bật Lửa để Rang.
- Nhân đứng trên núi là tiên
- Tiên. Nhà đạo sĩ luyện thuốc trừ cơm tu hành, cầu cho sống mãi không chết gọi là tiên 仙 TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết .
- Dùng để ngợi khen người chết. Như tiên du 仙 TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết 遊 chơi cõi tiên, tiên thệ 仙 TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết 逝 THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết đi về cõi tiên, v.v.
- Đồng xu. Mười đồng xu là một hào.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仙人 | せんにん | tiên nhân |
仙境 | せんきょう | tiên cảnh |
仙女 | せんにゅ やまとおんな | tiên nữ |
仙薬 | せんやく | thuốc tiên |
水仙 | すいせん | hoa thủy tiên; thủy tiên |
Ví dụ âm Kunyomi
歌 仙 | かせん | CA TIÊN | Nhà thơ lớn |
詩 仙 | しせん | THI TIÊN | Nhà thơ lớn |
仙 丹 | せんたん | TIÊN ĐAN | Thuốc tiên giúp trường sinh bất tử |
仙 人 | せんにん | TIÊN NHÂN | Tiên nhân |
仙 女 | せんにゅ | TIÊN NỮ | Tiên nữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|