Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 仙

Hán Việt
TIÊN
Nghĩa

Tiên


Âm On
セン セント
Nanori
そま のり

Đồng âm
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết TIỂN Nghĩa: Gang Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TIÊN, TIỄN Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHẬT Nghĩa: Đức phật, đạo phật, phật giáo Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết
仙
  • Người đướng trước núi là tiên
  • Người sống trên Núi là TIÊN
  • Người đứng cạnh núi là TIÊN nhân
  • 100 năm làm Lữ khách vẫn có người bầu bạn
  • Trước Tiên là bật Lửa để Rang.
  • Nhân đứng trên núi là tiên
  1. Tiên. Nhà đạo sĩ luyện thuốc trừ cơm tu hành, cầu cho sống mãi không chết gọi là tiên TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết .
  2. Dùng để ngợi khen người chết. Như tiên du TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết chơi cõi tiên, tiên thệ TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết đi về cõi tiên, v.v.
  3. Đồng xu. Mười đồng xu là một hào.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せんにん tiên nhân
せんきょう tiên cảnh
せんにゅ
やまとおんな
tiên nữ
せんやく thuốc tiên
すいせん hoa thủy tiên; thủy tiên
Ví dụ âm Kunyomi

かせん CA TIÊNNhà thơ lớn
しせん THI TIÊNNhà thơ lớn
せんたん TIÊN ĐANThuốc tiên giúp trường sinh bất tử
せんにん TIÊN NHÂNTiên nhân
せんにゅ TIÊN NỮTiên nữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa