Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Xem chi tiết ソウ さかん Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng
2 TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết ジョウ たけ,だけ Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ
3 NHU Nghĩa: Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi Xem chi tiết ジュ Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi
4 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết ジョ,ニョ ごと.し Bằng, cùng, giống như
5 NHƯ, NHỰ Nghĩa: Rễ quấn, rễ cây quấn nhau gọi là như. Một âm là nhự. Thối nát.   Xem chi tiết ジョ,ニョ ゆ.でる,う.でる Rễ quấn, rễ cây quấn nhau gọi là như. Một âm là nhự. Thối nát.  
6 NƯƠNG Nghĩa: Cũng như chữ nương [娘]. Xem chi tiết ジョウ むすめ Cũng như chữ nương [娘].
7 Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết ひめ,ひめ~ Công chúa
8 TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết さ.ける,よ.ける Tránh, kiêng
9 Nghĩa: Ngâm, tẩm thấm Xem chi tiết つ.ける,つ.かる,~づ.け,~づけ Ngâm, tẩm thấm
10 TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết いや.しい,いや.しむ,いや.しめる Thấp, hèn
11 TỈ Nghĩa: Cái ấn của thiên tử Xem chi tiết Cái ấn của thiên tử
12 TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết サイ,シ しの.ぶ Nhớ lại, hồi tưởng
13 TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết Chi Tị (12 con giáp)
14 Nghĩa:  Râu trên mồm. Xem chi tiết ひげ,くちひげ  Râu trên mồm.
15 Nghĩa:  Che chở. Xem chi tiết ひさし,おお.う,かば.う  Che chở.
16 Nghĩa: Cỏ tranh, cây bụi có gai Xem chi tiết シ,ジ いばら,かや,くさぶき Cỏ tranh, cây bụi có gai
17 SANH Nghĩa: Cái sênh. Cái chiếu. Xem chi tiết ショウ,ソウ ふえ Cái sênh. Cái chiếu.
18 SINH Nghĩa: Hy sinh Xem chi tiết セイ Hy sinh
19 PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết し.く,~し.き Bày, mở rộng ra, ban bố ra
20 PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết フク おお.う,くつがえ.す,くつがえ.る Lật lại, che, phủ
21 PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết たす.ける Giúp đỡ, trợ giúp
22 PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết つ.ける,つ.く Bám, nương cậy
23 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết フ,ブ Thu thuế
24 PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết ホ,フ たす.ける Giúp đỡ
25 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết ホ,フ はじ.めて Lần đầu
26 PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết Hoa sen
27 PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết かま Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng.
28 PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết ブ,フ な.でる Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô.
29 PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết フ,フウ Đống đất, gò đất
30 MẬU Nghĩa: Tốt tươi, um tùm Xem chi tiết しげ.る Tốt tươi, um tùm
31 MÂU Nghĩa: Cây giáo để đâm Xem chi tiết ム,ボウ ほこ Cây giáo để đâm
32 MẪU Nghĩa: Luống đất; khu ruộng; mẫu (mười sào là một mẫu) Xem chi tiết ボウ,ホ,モ,ム せ,うね Luống đất; khu ruộng; mẫu (mười sào là một mẫu)
33 MÂU Nghĩa: Con ngươi Xem chi tiết ボウ,ム ひとみ Con ngươi
34 Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết モ,ボ Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ
35 MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết はか Nấm mồ, ngôi mộ
36 MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết した.う Hâm mộ, ái mộ
37 MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết ボウ それがし,なにがし Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định
38 VÔ, MÔ Nghĩa: Không Xem chi tiết ブ,ム なし,ない Không
39 KHU Nghĩa: Đốc thúc, sai khiến Xem chi tiết か.ける,か.る Đốc thúc, sai khiến
40 HƯ, KHƯ Nghĩa: Hư không, trống Xem chi tiết キョ,コ むな.しい,うつ.ろ Hư không, trống
41 KHƯ, TƯ Nghĩa: Riêng tư Xem chi tiết シ,ボウ,ム わたくし,ござ.る Riêng tư
42 VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết オウ い.く,いにしえ,さき.に,ゆ.く Đi qua, đã qua
43 MÔI Nghĩa: Người làm mối, môi giới Xem chi tiết バイ なこうど Người làm mối, môi giới
44 VƯỢNG Nghĩa: Sáng sủa, tốt đẹp Xem chi tiết オウ,キョウ,ゴウ かがや.き,うつくし.い,さかん Sáng sủa, tốt đẹp
45 ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết テイ みかど  Vua
46 HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết コウ,オウ Vua, vương
47 THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết シン,ジン Bầy tôi
48 Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết さと Dặm, làng xóm
49 HƯƠNG Nghĩa: Quê hương Xem chi tiết キョウ,ゴウ さと Quê hương
50 KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết ケン かた.い,~がた.い,.がた.い Cứng, rắn, vững chắc