Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 典

Hán Việt
ĐIỂN
Nghĩa

Chuẩn mực, mẫu mực


Âm On
テン デン
Nanori
すけ つね

Đồng âm
ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết DIỄN Nghĩa:  Trình diễn, diễn giảng Xem chi tiết 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết DUYÊN, DIÊN Nghĩa: Chì Xem chi tiết ĐIÊN Nghĩa: Cành nhỏ Xem chi tiết ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Lấp, lấp cho đầy Xem chi tiết KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Chặn, ngăn chặn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết
典
  • Tám ca khúc kinh điển
  • Ca khúc kinh điển sẽ đc đánh 2 dấu dưới chân
  • KHÚC bốc BÁT họ kinh ĐIỂN
  • Khúc ca hát 8 lần đã được vào từ ĐIỂN cổ ĐIỂN
  • Ca KHÚC (曲) hát 8 lần (八) là được biến thành cổ ĐIỂN (典) KHÚC BÁT ĐIỂN
  1. Kinh điển, phép thường. Như điển hình ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết phép tắc. Tục viết là ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Khuôn mẫu, làm gương, làm mẫu Xem chi tiết .
  2. Sự cũ, sách ghi các sự cũ gọi là cổ điển CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết . Viết văn dẫn điển tích ngày xưa là điển.
  3. Giữ, chủ trương một công việc gì gọi là điển. Như điển tự ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết quan coi việc cúng tế. Nhà chùa có chức điển tọa ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết , coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi.
  4. Cầm cố. Thế cái gì vào để vay gọi là điển. Cao Bá Quát CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết : Nhị nhật điển không khiếp, Tam nhật xuyết ung xan NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Đạo phùng ngạ phu ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết ) Ngày thứ hai đem cầm cái tráp, Ngày thứ ba nhịn không ăn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶってん phật kinh
ぎてんちょう trưởng đoàn lễ tân
てんそく quy tắc
てんけい điển hình
型的 てんけいてき điển hình; gương mẫu; gương sáng; mang tính điển hình; chính hiệu; Chính gốc
Ví dụ âm Kunyomi

じてん SỰ ĐIỂNBộ sách bách khoa
ぎてん NGHI ĐIỂNNghi lễ
てんじ ĐIỂN THỊThiếu nữ (của) danh dự
てんこ ĐIỂN CỐĐiển cố
てんが ĐIỂN NHÃSự thanh lịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa