- Tám ca khúc kinh điển
- Ca khúc kinh điển sẽ đc đánh 2 dấu dưới chân
- KHÚC bốc BÁT họ kinh ĐIỂN
- Khúc ca hát 8 lần đã được vào từ ĐIỂN cổ ĐIỂN
- Ca KHÚC (曲) hát 8 lần (八) là được biến thành cổ ĐIỂN (典) KHÚC BÁT ĐIỂN
- Kinh điển, phép thường. Như điển hình 典 ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết 刑 HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết phép tắc. Tục viết là 典 ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết 型 HÌNH Nghĩa: Khuôn mẫu, làm gương, làm mẫu Xem chi tiết .
- Sự cũ, sách ghi các sự cũ gọi là cổ điển 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết 典 ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết . Viết văn dẫn điển tích ngày xưa là điển.
- Giữ, chủ trương một công việc gì gọi là điển. Như điển tự 典 ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết 祀 quan coi việc cúng tế. Nhà chùa có chức điển tọa 典 ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết 座 TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết , coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi.
- Cầm cố. Thế cái gì vào để vay gọi là điển. Cao Bá Quát 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 适 : Nhị nhật điển không khiếp, Tam nhật xuyết ung xan 二 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 典 ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết 篋 Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 三 TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 輟 饔 餐 Nghĩa: Xem chi tiết Đạo phùng ngạ phu 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 逢 Nghĩa: Xem chi tiết 餓 NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết ) Ngày thứ hai đem cầm cái tráp, Ngày thứ ba nhịn không ăn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏典 | ぶってん | phật kinh |
儀典長 | ぎてんちょう | trưởng đoàn lễ tân |
典則 | てんそく | quy tắc |
典型 | てんけい | điển hình |
典型的 | てんけいてき | điển hình; gương mẫu; gương sáng; mang tính điển hình; chính hiệu; Chính gốc |
Ví dụ âm Kunyomi
事 典 | じてん | SỰ ĐIỂN | Bộ sách bách khoa |
儀 典 | ぎてん | NGHI ĐIỂN | Nghi lễ |
典 侍 | てんじ | ĐIỂN THỊ | Thiếu nữ (của) danh dự |
典 故 | てんこ | ĐIỂN CỐ | Điển cố |
典 雅 | てんが | ĐIỂN NHÃ | Sự thanh lịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|