Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 NẶC Nghĩa: Che đậy, giấu diếm Xem chi tiết トク かくま.う Che đậy, giấu diếm
2 NI, NỆ, NẶC, NẬT Nghĩa: Bà xơ, nữ tu sĩ Xem chi tiết あま Bà xơ, nữ tu sĩ
3 KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết カン,タン た.える,たま.る,こら.える,こた.える Chịu đựng
4 KHÂM Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết キン,コン つつし.む Tôn kính
5 GIÁP Nghĩa: Gò má Xem chi tiết キョウ ほお,ほほ Gò má
6 GIÁP Nghĩa: Má. Hai má bên mặt gọi là giáp. Như lưỡng giáp phi hồng [兩頰緋紅] hai gò má ửng hồng. Xem chi tiết キョウ ほお,ほほ Má. Hai má bên mặt gọi là giáp. Như lưỡng giáp phi hồng [兩頰緋紅] hai gò má ửng hồng.
7 KHUÊ Nghĩa: Sao Khuê Xem chi tiết ケイ,キ Sao Khuê
8 KHUÊ Nghĩa: Một loại ngọc, góc, bờ Xem chi tiết ケイ,ケ Một loại ngọc, góc, bờ
9 HẠM Nghĩa: Ván lắp dưới cửa sổ hay mái hiên. Cái cũi, xe tù gọi là hạm xa [檻車]. Xem chi tiết カン おり,おばしま,てすり Ván lắp dưới cửa sổ hay mái hiên. Cái cũi, xe tù gọi là hạm xa [檻車].
10 BỔNG Nghĩa: Bổng lộc Xem chi tiết ホウ Bổng lộc
11 ÚY Nghĩa: Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục. Xem chi tiết おそ.れる,かしこま.る,かしこ,かしこ.し Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục.
12 SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí Xem chi tiết ショク かざ.る,かざ.り Tô điểm, trang trí
13 KHUÔNG Nghĩa: Đúng, cứu giúp Xem chi tiết キョウ,オウ すく.う Đúng, cứu giúp
14 LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết ルイ Tích lũy, điều lo lắng
15 KHOA, KHỎA Nghĩa: Khoa trương, tự đắc, khoe khoang Xem chi tiết ほこ.る Khoa trương, tự đắc, khoe khoang
16 TOẠI Nghĩa: Thỏa mãn, thành tựu Xem chi tiết スイ と.げる,つい.に Thỏa mãn, thành tựu
17 YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết エン つばめ,つばくら,つばくろ Chim yến
18 HOẶC Nghĩa:  Hoặc, là lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn.  Xem chi tiết ワク,コク,イキ あ.る,あるい,あるいは  Hoặc, là lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn. 
19 VỆ Nghĩa: Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ Xem chi tiết エイ,エ Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ
20 TRÌNH Nghĩa: Trình ra, đưa ra, dâng lên Xem chi tiết テイ Trình ra, đưa ra, dâng lên
21 TRINH Nghĩa: Rình xét Xem chi tiết テイ テイ Rình xét
22 A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết ア,オ おもね.る,くま Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc
23 Á Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết Che đậy, úp lên, phía tây
24 HÁCH Nghĩa:  Dọa nạt, đe dọa Xem chi tiết カク おど.す  Dọa nạt, đe dọa
25 CHƯỚC Nghĩa: Rót rượu, uống rượu Xem chi tiết シャク く.む Rót rượu, uống rượu
26 TRIẾT Nghĩa: Triết học, trí tuệ Xem chi tiết テツ さとい,あき.らか,し.る,さば.く Triết học, trí tuệ
27 TRIỆT Nghĩa: Mầm non, cỏ non mới mọcÝ nghĩa:Mầm non, cỏ non mới mọc Xem chi tiết テツ,サ ひだりて Mầm non, cỏ non mới mọcÝ nghĩa:Mầm non, cỏ non mới mọc
28 PHIẾM Nghĩa:  Giàn giụa. Rộng khắp, lênh đênh. Sông Phiếm. Xem chi tiết ハン ひろ.がる  Giàn giụa. Rộng khắp, lênh đênh. Sông Phiếm.
29 PHIẾM Nghĩa: Phù phiếm. Cùng nghĩa với chữ phiếm [氾]. Bơi thuyền. Rộng. Xem chi tiết ハン,ブ,フウ,ホウ,ホン ただよ.う,ひろ.い Phù phiếm. Cùng nghĩa với chữ phiếm [氾]. Bơi thuyền. Rộng.
30 HỐT Nghĩa: Hoảng hốt, thấy không đích xác. Xem chi tiết コツ ほけ.る,ぼ.ける,ほ.れる,ぼ.ける Hoảng hốt, thấy không đích xác.
31 TRẤT Nghĩa: Lấp, tắc nghẽn, trở ngại Xem chi tiết チツ Lấp, tắc nghẽn, trở ngại
32 THÓA Nghĩa: Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thóa. Chán ghét. Xem chi tiết ダ,タ つば,つばき Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thóa. Chán ghét.
33 NHUNG, NHŨNG Nghĩa: Mầm nõn, lá nõn. Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung. Lộc nhung [鹿茸] nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Tán loạn, rối ren. Một âm là nhũng. Xem chi tiết ジョウ,ニュ きのこ,たけ,しげ.る Mầm nõn, lá nõn. Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung. Lộc nhung [鹿茸] nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Tán loạn, rối ren. Một âm là nhũng.
34 TRẢO Nghĩa: Móng vuốt cầm thú Xem chi tiết ソウ つめ,つま~ Móng vuốt cầm thú
35 MÂN Nghĩa: Bẫy, cạm bẫy Xem chi tiết ビン,ミン わな,あみ Bẫy, cạm bẫy
36 PHIỆT Nghĩa: Bọn, phe nhóm, tụi, bè lũ Xem chi tiết バツ Bọn, phe nhóm, tụi, bè lũ
37 NGẠC Nghĩa: Hớt hải, kinh ngạc. Xem chi tiết ガク おどろ.く Hớt hải, kinh ngạc.
38 NGẠC Nghĩa: Cằm dưới, cằm xệ (người) Xem chi tiết ガク あご,あぎと Cằm dưới, cằm xệ (người)
39 HẠM Nghĩa: Cằm, hạm chi, gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý. Xem chi tiết ガン,カン うなず.く,あご Cằm, hạm chi, gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý.