- Một cái mồm mà nói tận bốn cái tên, làm cho sâu bọ cũng tan chảy
- 10 năm 4 Tháng Cách Trùng Mà sao chàng vẫn ung Dung chẳng màng Dung Tư vay vốn ngân hàng Dung Thông đầu óc mở mang hơn người
- Cách (鬲) để côn trùng (虫) không vào nhà là dùng DUNG dịch phụ nữ dạ hương
- Tôi tự nhốt mình trong 4 bức tường huyền bí chỉ có côn trùng suốt 10 ngày để dung hợp những ý tưởng với nhau
- Nội DUNG dưới mái nhà là tuyệt tình Cốc
- Sáng rực, khí lửa lan bốc lên trên trời gọi là dung. Vì thế nên ngày xưa gọi thần lửa là chúc dung thị 祝 CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết 融 DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết 氏 THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết .
- Tan tác. Như tuyết dung 雪 TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết 融 DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết tuyết tan, tiêu dung ý kiến 消 TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết 融 DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết tiêu tan ý kiến, nói hai bên không có hiềm khích gì nhau nữa.
- Hòa hòa. Như kì nhạc dung dung 其樂融融 nhạc vui hòa hòa.
- Hòa đều, dung thông, lưu thông, hai vật khác nhau mà hòa tan với nhau làm một đều gọi là dung . Như thủy nhũ giao dung 水 乳 NHŨ Nghĩa: Sữa (động vật) Xem chi tiết 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 融 DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết nước với sữa hòa lẫn với nhau. Hai bên cùng thấu tỏ thông nhau gọi là thông dung 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết 融 DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết . Người không câu nệ, chấp trước gọi là viên dung 圓 融 DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết . Nay gọi giá cả các của cải là kim dung 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 融 DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết cũng là nói theo cái nghĩa lưu thông cả. $ Cũng đọc là chữ dong.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
投融資 | とうゆうし | sự đầu tư và sự cho vay |
特融 | とくゆう | khoản vay đặc biệt (tài chính) |
融合 | ゆうごう | sự dung hợp |
融資 | ゆうし | cấp vốn; sự tài trợ; sự bỏ vốn cho; khoản cho vay |
融通 | ゆうずう ゆうづう | sự cho vay (tiền); sự cung cấp; sự tài trợ; sự linh hoạt; sự thích nghi khả năng học hỏi nhanh |
Ví dụ âm Kunyomi
融 かす | とかす | DUNG | Tới cái lược ở ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
融 和 | ゆうわ | DUNG HÒA | Sự hài hoà |
融 資 | ゆうし | DUNG TƯ | Cấp vốn |
溶 融 | ようゆう | DONG DUNG | Sự nấu chảy |
熔 融 | ようゆう | DONG DUNG | Sự nấu chảy |
特 融 | とくゆう | ĐẶC DUNG | Khoản vay đặc biệt (tài chính) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|