Created with Raphaël 2.1.212345671089111213141615
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 融

Hán Việt
DUNG, DONG
Nghĩa

Tan rã, tan ra


Âm On
ユウ
Âm Kun
と.ける と.かす
Nanori
あきら

Đồng âm
DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Sôi sục Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết ĐỖNG Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân) Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
融
  • Một cái mồm mà nói tận bốn cái tên, làm cho sâu bọ cũng tan chảy
  • 10 năm 4 Tháng Cách Trùng Mà sao chàng vẫn ung Dung chẳng màng Dung Tư vay vốn ngân hàng Dung Thông đầu óc mở mang hơn người
  • Cách (鬲) để côn trùng (虫) không vào nhà là dùng DUNG dịch phụ nữ dạ hương
  • Tôi tự nhốt mình trong 4 bức tường huyền bí chỉ có côn trùng suốt 10 ngày để dung hợp những ý tưởng với nhau
  • Nội DUNG dưới mái nhà là tuyệt tình Cốc
  1. Sáng rực, khí lửa lan bốc lên trên trời gọi là dung. Vì thế nên ngày xưa gọi thần lửa là chúc dung thị CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết .
  2. Tan tác. Như tuyết dung TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết tuyết tan, tiêu dung ý kiến TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết tiêu tan ý kiến, nói hai bên không có hiềm khích gì nhau nữa.
  3. Hòa hòa. Như kì nhạc dung dung 其樂融融 nhạc vui hòa hòa.
  4. Hòa đều, dung thông, lưu thông, hai vật khác nhau mà hòa tan với nhau làm một đều gọi là dung . Như thủy nhũ giao dung NHŨ Nghĩa: Sữa (động vật) Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết nước với sữa hòa lẫn với nhau. Hai bên cùng thấu tỏ thông nhau gọi là thông dung THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết . Người không câu nệ, chấp trước gọi là viên dung DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết . Nay gọi giá cả các của cải là kim dung KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết cũng là nói theo cái nghĩa lưu thông cả. $ Cũng đọc là chữ dong.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうゆうし sự đầu tư và sự cho vay
とくゆう khoản vay đặc biệt (tài chính)
ゆうごう sự dung hợp
ゆうし cấp vốn; sự tài trợ; sự bỏ vốn cho; khoản cho vay
ゆうずう
ゆうづう
sự cho vay (tiền); sự cung cấp; sự tài trợ; sự linh hoạt; sự thích nghi
khả năng học hỏi nhanh
Ví dụ âm Kunyomi

かす とかす DUNGTới cái lược ở ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ゆうわ DUNG HÒASự hài hoà
ゆうし DUNG TƯCấp vốn
ようゆう DONG DUNGSự nấu chảy
ようゆう DONG DUNGSự nấu chảy
とくゆう ĐẶC DUNGKhoản vay đặc biệt (tài chính)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa