Created with Raphaël 2.1.21342657891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 箋

Hán Việt
TIÊN
Nghĩa

Báo, giấy


Âm On
セン
Âm Kun
ふだ

Đồng âm
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết TIỂN Nghĩa: Gang Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TIÊN, TIỄN Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết 簿 BỘ, BẠC Nghĩa: Sổ sách Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
箋
  • Đi Qua 2 rừng Trúc gặp ông TIÊN mua văn phòng phòng phẩm
  • Chị Nguyệt muốn cải Thiện món ăn bằng thịt Dê
  • 2 lần Qua rừng Trúc mới gặp được ông Tiên cho Giấy viết thư
  • Cuốn sách (箋 Tiên) được tạo bởi những thanh trúc (竹) nhỏ nhặt (戔戔 tiên tiên)
  1. Cuốn sách có chua ở trên và ở dưới để nêu rõ cái ý người xưa, hay lấy ý mình phán đoán khiến cho người ta dễ biết dễ nhớ gọi là tiên. Như sách của Trịnh Khang Thành KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết (127-200) chú thích Kinh Thi gọi là Trịnh tiên TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết .
  2. Một lối văn tâu với các quan trên.
  3. Giấy hoa tiên TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết một thứ giấy khổ nhỏ mà vẽ màu đẹp dùng để viết thơ từ cho lịch sự gọi là giấy hoa tiên. Vì thế mới gọi thư từ là tiên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふせんsắt bịt đầu
便 びんせんđồ văn phòng phẩm
ようせんđồ dùng văn phòng
sự giam cầm
処方 しょほうせんtoa thuốc .
Ví dụ âm Kunyomi

ふせん PHÓ TIÊNGiấy note
ふせん PHỤ TIÊNMột miếng sắt nhỏ bịt đầu dây giày hoặc nhãn
便 びんせん TIỆN TIÊNĐồ văn phòng phẩm
ようせん DỤNG TIÊNĐồ dùng văn phòng
処方 しょほうせん XỨ PHƯƠNG TIÊNToa thuốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa