- Mắc covid nên Suy yếu phải đội mũ đeo khẩu trang và mặc quần áo kín mít
- Vì cơ thể bị SUY NHƯỢC ĐẦU đội nón MIỆNG đeo khẩu trang là đc không cần mặc Y phục...
- Vận đồ tang, đầu đội mão, quấn khăn lòng suy sụp
- Thằng TRUNG 衷 bị dán mồm 衰 nên SUY nhược cơ thể!
- Bị corona nên cơ thể Suy yếu. Lúc nào cũng phải đội mũ, đeo khẩu trang và mặc y phục bảo hộ.
- Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh 盛 THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết . Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng 衰 SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết 顏 借 TÁ Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết 酒 TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết 暈 生 紅 HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết 先 TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết 生 韻 VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết 柬 諸 CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 志 CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết ) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.
- Một âm là súy. Lần từng bực xuống. Như đẳng súy 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết 衰 SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết hạng bực.
- Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi 斬 TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Xem chi tiết 衰 SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết , may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi 齊 衰 SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
盛衰 | せいすい | thịnh và suy; sự lên và xuống; sự thăng trầm |
老衰 | ろうすい | tình trạng lão suy; sự suy yếu do tuổi già |
衰える | おとろえる | sa sút; trở nên yếu; yếu đi; tàn tạ; suy nhược; suy tàn |
衰亡 | すいぼう | sự suy vong; suy vong |
衰弱 | すいじゃく | bệnh suy nhược; sự suy yếu; sự suy nhược; suy yếu; suy nhược |
Ví dụ âm Kunyomi
衰 える | おとろえる | SUY | Sa sút |
痩せ 衰 える | やせおとろえる | Để trở thành hốc hác | |
古び 衰 える | ふるびおとろえる | Hao mòn | |
弱り 衰 える | よわりおとろえる | Để tiều tụy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
衰 微 | すいび | SUY VI | Sự suy tàn |
減 衰 | げんすい | GIẢM SUY | Sự suy giảm |
盛 衰 | せいすい | THỊNH SUY | Thịnh và suy |
老 衰 | ろうすい | LÃO SUY | Tình trạng lão suy |
衰 亡 | すいぼう | SUY VONG | Sự suy vong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|