Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 衰

Hán Việt
SUY, SÚY, THÔI
Nghĩa

Suy kém


Âm On
スイ
Âm Kun
おとろ.える

Đồng âm
SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết SUẤT, SÚY, SOÁI Nghĩa: Vị chỉ huy quân sự Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THUẾ, THỐI, THOÁT Nghĩa: Thuế, tô thuế Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết THÔI Nghĩa: Tổ chức, hối thúc, thôi miên Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết MỘT Nghĩa: Chìm đắm, không Xem chi tiết NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HƯ, KHƯ Nghĩa: Hư không, trống Xem chi tiết SẤU Nghĩa: Gầy, giảm trọng Xem chi tiết
Trái nghĩa
HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết
衰
  • Mắc covid nên Suy yếu phải đội mũ đeo khẩu trang và mặc quần áo kín mít
  • Vì cơ thể bị SUY NHƯỢC ĐẦU đội nón MIỆNG đeo khẩu trang là đc không cần mặc Y phục...
  • Vận đồ tang, đầu đội mão, quấn khăn lòng suy sụp
  • Thằng TRUNG 衷 bị dán mồm 衰 nên SUY nhược cơ thể!
  • Bị corona nên cơ thể Suy yếu. Lúc nào cũng phải đội mũ, đeo khẩu trang và mặc y phục bảo hộ.
  1. Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết . Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết ) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.
  2. Một âm là súy. Lần từng bực xuống. Như đẳng súy ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết hạng bực.
  3. Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết , may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せいすい thịnh và suy; sự lên và xuống; sự thăng trầm
ろうすい tình trạng lão suy; sự suy yếu do tuổi già
える おとろえる sa sút; trở nên yếu; yếu đi; tàn tạ; suy nhược; suy tàn
すいぼう sự suy vong; suy vong
すいじゃく bệnh suy nhược; sự suy yếu; sự suy nhược; suy yếu; suy nhược
Ví dụ âm Kunyomi

える おとろえる SUYSa sút
痩せ える やせおとろえる Để trở thành hốc hác
古び える ふるびおとろえる Hao mòn
弱り える よわりおとろえる Để tiều tụy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

すいび SUY VISự suy tàn
げんすい GIẢM SUYSự suy giảm
せいすい THỊNH SUYThịnh và suy
ろうすい LÃO SUYTình trạng lão suy
すいぼう SUY VONGSự suy vong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa