JLPT N5
Ngữ pháp N5
Từ vựng N5
Từ vựng N5 Minano Nihongo (Bản cũ)
Từ vựng N5 Minano Nihongo (Bản mới)
Kanji N5
JLPT N4
Ngữ pháp N4
Từ vựng N4
Từ vựng N4 Minano Nihongo (Bản cũ)
Từ vựng N4 Minano Nihongo (Bản mới)
Kanji N4
JLPT N3
Ngữ pháp N3
Từ vựng N3
Từ Vựng Mimikara Oboeru N3
Kanji N3
JLPT N2
Ngữ pháp N2
Kanji N2
JLPT N1
Ngữ pháp N1
Kanji N1
Giáo trình
Giáo trình N5
Giáo trình N4
Giáo trình N3
Giáo trình N2
Giáo trình N1
Kanji
Kanji Look and Learn
Đề thi
Đề thi N5
Đề thi N4
Đề thi N3
Đề thi N2
Đề thi N1
Trang chủ
/
Created with Raphaël 2.1.2
1
2
3
5
4
6
7
8
Số nét
8
Cấp độ
N1
Kanji 侑
Hán Việt
HỰU
Nghĩa
Giúp, khuyên, báo đáp
Âm On
ユウ
ウ
Âm Kun
すす.める
たす.ける
Đồng âm
有
HỮU, DỰU
Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra
Xem chi tiết
右
HỮU
Nghĩa: Bên phải
Xem chi tiết
友
HỮU
Nghĩa: Bạn
Xem chi tiết
休
HƯU
Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Xem chi tiết
又
HỰU
Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa
Xem chi tiết
宥
HỰU
Nghĩa: Rộng thứ, tha thứ
Xem chi tiết
祐
HỮU
Nghĩa: Thần giúp
Xem chi tiết
佑
HỮU
Nghĩa: Giúp đỡ
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
助
TRỢ
Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ
Xem chi tiết
勧
KHUYẾN
Nghĩa: Khuyến khích, khích lệ
Xem chi tiết
諭
DỤ
Nghĩa: Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo
Xem chi tiết
報
BÁO
Nghĩa: Báo cáo, tin tức
Xem chi tiết
Mẹo nhớ nhanh
Nghĩa
Ví dụ
Ví dụ âm Kun/On
được người bằng hữu giúp đỡ
1 người 10 tháng bằng hựu
Ví dụ
Hiragana
Nghĩa
Ngữ pháp
N5
N4
N3
N2
N1
Giáo trình
n5
Giáo trình N5
n4
Giáo trình N4
n3
Giáo trình N3
n2
Giáo trình N2
n1
Giáo trình N1