Created with Raphaël 2.1.21234567981110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 陶

Hán Việt
ĐÀO, DAO
Nghĩa

Đồ gốm, sứ


Âm On
トウ
Nanori

Đồng âm
ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Cây lúa Xem chi tiết DAO Nghĩa: Dao động, lắc Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết DAO Nghĩa: Đẹp như một viên ngọc quý Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Cầu nguyện, cầu xin Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Hòn đảo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết DIÊU Nghĩa: Cái lò, lò sưởi Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết NHƯỠNG Nghĩa: Thổ nhưỡng Xem chi tiết
陶
  • Sau bờ bao can làm gốm
  • ĐÀO Đất cho vào Bao mang về nặn đồ Sành Sứ.
  • Nghe Bà KỂ LẠI: ngày xưa người ta thường Cầm PHỄU thay loa để HÁT CA DAO
  • Phụ (người cha) đào đất Bao quanh rồi bỏ vào cái Can mang về làm đồ gốm
  • Hành động của tay. 3 ngón tay có móng xuyên qua 2 màng làm Dao động (rung động vì phê).( hãy tưởng tượng 山 là 3 ngón tay vì có bộ trải ở trên )
  1. Đồ sành. Đồ gốm.
  2. Thợ nặn, thợ gốm. Nói nghĩa bóng thì chỉ về sự giáo hóa. Như chân đào hun đúc, đào dong nung đúc.
  3. Mừng rỡ. Như đào đào nhiên NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết hớn hở vậy.
  4. Nhớ nhung. Như uất đào ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết thương nhớ.
  5. Một âm là dao. Cao Dao CAO Nghĩa: Khấn, vái Xem chi tiết một vị bầy tôi hiền đời vua Thuấn THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết .
  6. Họ Đào. Như Đào Tiềm Nghĩa: Xem chi tiết (365-42; Đào Tấn 陶進 (1845-190.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
くんとう sự cảm hoá; cảm hoá
とうき đồ gốm; đồ sứ; gốm
器商 とうきしょう cửa hàng gốm sứ
とうど đất sét làm đồ gốm; gốm
とうこう thợ gốm; việc sản xuất đồ gốm
Ví dụ âm Kunyomi

とうや ĐÀO DÃHuấn luyện
とうき ĐÀO KHÍĐồ gốm
とうど ĐÀO THỔĐất sét làm đồ gốm
とうじ ĐÀO TỪĐất sét
くんとう HUÂN ĐÀOSự cảm hoá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa