- Sau bờ bao can làm gốm
- ĐÀO Đất cho vào Bao mang về nặn đồ Sành Sứ.
- Nghe Bà KỂ LẠI: ngày xưa người ta thường Cầm PHỄU thay loa để HÁT CA DAO
- Phụ (người cha) đào đất Bao quanh rồi bỏ vào cái Can mang về làm đồ gốm
- Hành động của tay. 3 ngón tay có móng xuyên qua 2 màng làm Dao động (rung động vì phê).( hãy tưởng tượng 山 là 3 ngón tay vì có bộ trải ở trên )
- Đồ sành. Đồ gốm.
- Thợ nặn, thợ gốm. Nói nghĩa bóng thì chỉ về sự giáo hóa. Như chân đào 甄 陶 hun đúc, đào dong 陶 鎔 nung đúc.
- Mừng rỡ. Như đào đào nhiên 陶 陶 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết hớn hở vậy.
- Nhớ nhung. Như uất đào 鬱 ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết 陶 thương nhớ.
- Một âm là dao. Cao Dao 皐 CAO Nghĩa: Khấn, vái Xem chi tiết 陶 một vị bầy tôi hiền đời vua Thuấn 舜 THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết .
- Họ Đào. Như Đào Tiềm 陶 潛 Nghĩa: Xem chi tiết (365-42; Đào Tấn 陶進 (1845-190.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
薫陶 | くんとう | sự cảm hoá; cảm hoá |
陶器 | とうき | đồ gốm; đồ sứ; gốm |
陶器商 | とうきしょう | cửa hàng gốm sứ |
陶土 | とうど | đất sét làm đồ gốm; gốm |
陶工 | とうこう | thợ gốm; việc sản xuất đồ gốm |
Ví dụ âm Kunyomi
陶 冶 | とうや | ĐÀO DÃ | Huấn luyện |
陶 器 | とうき | ĐÀO KHÍ | Đồ gốm |
陶 土 | とうど | ĐÀO THỔ | Đất sét làm đồ gốm |
陶 磁 | とうじ | ĐÀO TỪ | Đất sét |
薫 陶 | くんとう | HUÂN ĐÀO | Sự cảm hoá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|