- Người 人 hay tới lui cửa 戸 khẩu 口 thường là thương 倉 gia
- Dưới mái nhà kho có một miệng 口 cắn đôi cánh cửa 戸
- NGƯỜI MỘT mình mang 2 XÁC CHẾT há MỒM vào kho 倉.
- Mái nhà và có cửa (2 nét 戸) khẩu lớn hơn cửa bình thường là cái kho THƯƠNG
- Người (人) phải đi qua cửa (戸) khẩu (口) mới vào được thương khố (倉庫) - nhà kho, kho hàng
- Cái bịch đựng thóc.
- Một âm là thảng. Như thảng thốt 倉 THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết 卒 TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết vội vàng hấp tấp.
- Có khi dùng như chữ thương 凔 . Như thương hải 倉 THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết 海 bể xanh.
- Họ Thương. Như Thương Cát 倉 THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết 葛 CÁT Nghĩa: Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
倉入れ | くらいれ | sự lưu kho |
倉庫 | そうこ | kho hàng; kho tư nhân; kho; nhà kho |
倉庫港 | そうここう | cảng trung chuyển |
倉敷 | くらしき | sự lưu kho; lưu kho |
倉敷料 | くらしきりょう | phí lưu kho |
Ví dụ âm Kunyomi
倉 荷 | くらに | THƯƠNG HÀ | Hàng hóa trong kho |
倉 主 | くらぬし | THƯƠNG CHỦ | Chủ nhà kho |
倉 入れ | くらいれ | THƯƠNG NHẬP | Sự lưu kho |
倉 出し | くらだし | THƯƠNG XUẤT | Sự trả lại ((sự) giải thoát(sự) tách ra) cất giữ hàng hóa |
倉 敷 | くらしき | THƯƠNG PHU | Sự lưu kho |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
倉 庫 | そうこ | THƯƠNG KHỐ | Kho hàng |
倉 卒 | そうそつ | THƯƠNG TỐT | (thì) rất bận rộn |
倉 皇 | そうこう | THƯƠNG HOÀNG | Khẩn trương |
営 倉 | えいそう | DOANH THƯƠNG | Phòng nghỉ của lính gác |
弾 倉 | だんそう | ĐÀN THƯƠNG | Ổ đạn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|