Created with Raphaël 2.1.213245687109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 倉

Hán Việt
THƯƠNG, THẢNG
Nghĩa

Nhà kho, kho


Âm On
ソウ
Âm Kun
くら

Đồng âm
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết THẰNG Nghĩa: Dây thừng, dây chão Xem chi tiết THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết THẶNG Nghĩa: Thừa Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng) Xem chi tiết THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHỐ Nghĩa: Kho chứa đồ vật Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Cái máng, cái giá để đàn Xem chi tiết
倉
  • Người 人 hay tới lui cửa 戸 khẩu 口 thường là thương 倉 gia
  • Dưới mái nhà kho có một miệng 口 cắn đôi cánh cửa 戸
  • NGƯỜI MỘT mình mang 2 XÁC CHẾT há MỒM vào kho 倉.
  • Mái nhà và có cửa (2 nét 戸) khẩu lớn hơn cửa bình thường là cái kho THƯƠNG
  • Người (人) phải đi qua cửa (戸) khẩu (口) mới vào được thương khố (倉庫) - nhà kho, kho hàng
  1. Cái bịch đựng thóc.
  2. Một âm là thảng. Như thảng thốt THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết vội vàng hấp tấp.
  3. Có khi dùng như chữ thương . Như thương hải THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết bể xanh.
  4. Họ Thương. Như Thương Cát THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát.  Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
入れ くらいれ sự lưu kho
そうこ kho hàng; kho tư nhân; kho; nhà kho
庫港 そうここう cảng trung chuyển
くらしき sự lưu kho; lưu kho
敷料 くらしきりょう phí lưu kho
Ví dụ âm Kunyomi

くらに THƯƠNG HÀHàng hóa trong kho
くらぬし THƯƠNG CHỦChủ nhà kho
入れ くらいれ THƯƠNG NHẬPSự lưu kho
出し くらだし THƯƠNG XUẤTSự trả lại ((sự) giải thoát(sự) tách ra) cất giữ hàng hóa
くらしき THƯƠNG PHUSự lưu kho
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そうこ THƯƠNG KHỐKho hàng
そうそつ THƯƠNG TỐT(thì) rất bận rộn
そうこう THƯƠNG HOÀNGKhẩn trương
えいそう DOANH THƯƠNGPhòng nghỉ của lính gác
だんそう ĐÀN THƯƠNGỔ đạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa