- Sự TRUNG thực xuất phát từ GIỮA trái TIM
- Trung thực ở chính giữa tâm
- Trung tâm trái tim là sự Trung thực
- Sự TRUNG thành 忠実 luôn xuất phát từ Trong 中 Tâm 心
- Thực, dốc lòng, hết bổn phận mình là trung 忠 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不忠 | ふちゅう | bất trung |
不忠実 | ふちゅうじつ | Sự không trung thành; sự bội tín |
忠僕 | ちゅうぼく | Người hầu trung thành |
忠勇 | ちゅうゆう | Lòng trung thành và can đảm |
忠告 | ちゅうこく | lời khuyên |
Ví dụ âm Kunyomi
不 忠 | ふちゅう | BẤT TRUNG | Bất trung |
忠 義 | ちゅうぎ | TRUNG NGHĨA | Sự trung nghĩa |
尽 忠 | じんちゅう | TẪN TRUNG | Lòng trung thành |
忠 なる | ちゅうなる | TRUNG | Tận tâm |
忠 信 | ちゅうしん | TRUNG TÍN | Lòng trung thành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|