Created with Raphaël 2.1.212435678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 忠

Hán Việt
TRUNG
Nghĩa

Trung thành, thành thật


Âm On
チュウ
Nanori
きよし たた ただ ただし なお

Đồng âm
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết TRÙNG Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa:  Răn bảo, trừng trị, hình phạt Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa: Lọc (nước) Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Tốt lành, thành thực bên trong Xem chi tiết THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết
忠
  • Sự TRUNG thực xuất phát từ GIỮA trái TIM
  • Trung thực ở chính giữa tâm
  • Trung tâm trái tim là sự Trung thực
  • Sự TRUNG thành 忠実 luôn xuất phát từ Trong 中 Tâm 心
  1. Thực, dốc lòng, hết bổn phận mình là trung .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふちゅう bất trung
ふちゅうじつ Sự không trung thành; sự bội tín
ちゅうぼく Người hầu trung thành
ちゅうゆう Lòng trung thành và can đảm
ちゅうこく lời khuyên
Ví dụ âm Kunyomi

ふちゅう BẤT TRUNGBất trung
ちゅうぎ TRUNG NGHĨASự trung nghĩa
じんちゅう TẪN TRUNGLòng trung thành
なる ちゅうなる TRUNGTận tâm
ちゅうしん TRUNG TÍNLòng trung thành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa