- Xe có Dao là Cẩu đầu TRẢM của bao thanh Thiên
- Trảm xe bằng đao ok không?
- Chiếc XE có gắn cái BÚA là cẩu đầu TRẢM để CHÉM đầu
- Xe đi va phải đao thì sẽ bị TRẢM
- Láy XE chạy ngang giơ RÌU TRẢM thủ
- Chém. Như trảm thảo 斬 TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Xem chi tiết 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết chém cỏ, trảm thủ 斬 TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Xem chi tiết 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết chém đầu, v.v.
- Dứt. Như quân tử chi trạch, ngũ thế nhi trảm 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 澤 , 五 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 斬 TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Xem chi tiết ơn trạch người quân tử năm đời mà dứt.
- Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Như trảm tân 斬 TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Xem chi tiết 新 TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết một loạt mới, trảm tề 斬 TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Xem chi tiết 齊 một loạt đều. Trảm thôi 斬 TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Xem chi tiết 衰 SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết áo tang sổ gấu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
斬る きるchém | ||
斬新 ざんしんmới | ||
斬殺 ざんさつsự giết thịt | ||
人斬り ひときり Vụ ám sát | ||
斬首 ざんしゅ xử trảm | ||
首斬り くびきり sự đốt cháy |
Ví dụ âm Kunyomi
斬 る | きる | TRẢM | Chém |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
斬 新 | ざんしん | TRẢM TÂN | Tiểu thuyết |
斬 殺 | ざんさつ | TRẢM SÁT | Đánh nhẹ tới thanh gươm |
斬 罪 | ざんざい | TRẢM TỘI | (sự thi hành án) sự chém đầu |
斬 首 | ざんしゅ | TRẢM THỦ | Xử trảm |
斬 新奇抜 | ざんしんきばつ | TRẢM TÂN KÌ BẠT | Mới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|