- Tiền công để cống nạp
- Ngày xưa các nước chư hầu phải bỏ Công 工 bỏ tiền 貝 (Thời mông muội vỏ sò từng là một loại tiền tệ) Cống nạp cho nước lớn
- Làm Công không phải chỉ để kiếm Tiền và còn phải Cống hiến
- Làm công ăn lương nhưng vẫn phải CỐNG nạp tiền
- Muốn có việc làm 工 thì phải có tiền 貝 để cống nạp 貢 cho mấy ông tai to mặt bự.
- Cống, dâng. Như tiến cống 進 TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết 貢 CỐNG Nghĩa: Cống, dâng, cấp tiền Xem chi tiết dâng các vật thổ sản.
- Thuế cống, thứ thuế ruộng.
- Cho.
- Cáo, bảo.
- Tiến cử. Như cống sĩ 貢 CỐNG Nghĩa: Cống, dâng, cấp tiền Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết kẻ sĩ được tiến cử lên, đi thi đỗ cũng gọi là cống. Như hương cống 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết 貢 CỐNG Nghĩa: Cống, dâng, cấp tiền Xem chi tiết đỗ cử nhân.
- Tây Cống 西 貢 CỐNG Nghĩa: Cống, dâng, cấp tiền Xem chi tiết Sài-gòn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入貢 | にゅうこう | sự cống nạp |
年貢 | ねんぐ | thuế đất; tiền thuế bất động sản |
年貢米 | ねんぐまい | Thuế gạo hàng năm |
朝貢 | ちょうこう | sự triều cống |
貢ぎ | みつぎ | vật triều cống; đồ cống; đồ cống nạp |
Ví dụ âm Kunyomi
貢 ぐ | みつぐ | CỐNG | Trợ giúp (tài chính) |
西 貢 | にしみつぐ | TÂY CỐNG | Tên một thành phố ở miền Nam Việt Nam |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
貢 租 | こうそ | CỐNG TÔ | Thuế hàng năm |
来 貢 | らいこう | LAI CỐNG | Đến cống nạp |
貢 献 | こうけん | CỐNG HIẾN | Sự cống hiến |
貢 献する | こうけん | CỐNG HIẾN | Cống hiến |
進 貢 | しんこう | TIẾN CỐNG | Sự dâng đồ cống nạp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|