Created with Raphaël 2.1.212345671098
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 貢

Hán Việt
CỐNG
Nghĩa

Cống, dâng, cấp tiền


Âm On
コウ
Âm Kun
みつ.ぐ

Đồng âm
CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HIẾN Nghĩa: Dâng, tặng Xem chi tiết NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết PHỦNG Nghĩa: Bưng. Xem chi tiết PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết
貢
  • Tiền công để cống nạp
  • Ngày xưa các nước chư hầu phải bỏ Công 工 bỏ tiền 貝 (Thời mông muội vỏ sò từng là một loại tiền tệ) Cống nạp cho nước lớn
  • Làm Công không phải chỉ để kiếm Tiền và còn phải Cống hiến
  • Làm công ăn lương nhưng vẫn phải CỐNG nạp tiền
  • Muốn có việc làm 工 thì phải có tiền 貝 để cống nạp 貢 cho mấy ông tai to mặt bự.
  1. Cống, dâng. Như tiến cống TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết CỐNG Nghĩa: Cống, dâng, cấp tiền Xem chi tiết dâng các vật thổ sản.
  2. Thuế cống, thứ thuế ruộng.
  3. Cho.
  4. Cáo, bảo.
  5. Tiến cử. Như cống sĩ CỐNG Nghĩa: Cống, dâng, cấp tiền Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết kẻ sĩ được tiến cử lên, đi thi đỗ cũng gọi là cống. Như hương cống Nghĩa: Xem chi tiết CỐNG Nghĩa: Cống, dâng, cấp tiền Xem chi tiết đỗ cử nhân.
  6. Tây Cống 西 CỐNG Nghĩa: Cống, dâng, cấp tiền Xem chi tiết Sài-gòn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうこう sự cống nạp
ねんぐ thuế đất; tiền thuế bất động sản
ねんぐまい Thuế gạo hàng năm
ちょうこう sự triều cống
みつぎ vật triều cống; đồ cống; đồ cống nạp
Ví dụ âm Kunyomi

みつぐ CỐNGTrợ giúp (tài chính)
西 にしみつぐ TÂY CỐNGTên một thành phố ở miền Nam Việt Nam
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうそ CỐNG TÔThuế hàng năm
らいこう LAI CỐNGĐến cống nạp
こうけん CỐNG HIẾNSự cống hiến
献する こうけん CỐNG HIẾNCống hiến
しんこう TIẾN CỐNGSự dâng đồ cống nạp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa