- Hoà THƯỢNG là người trên đầu có cái chấm và MIỆNG đọc kinh
- Có hơn hai chí HƯỚNG là hòa THƯỢNG
- Tiểu Hoà THƯỢNG loanh quanh có 3 sợi tóc
- Không chỉ 1 hướng ngoài ra thêm 2 hướng nữa
- Hòa THƯỢNG đầu có 3 CHẤM ngồi trong ĐƯỜNG BIÊN mà tôn ngộ không vẽ ra miệng đọc kinh để tránh yêu quái
- Ngõ hầu. Như thượng hưởng 尚 THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết 饗 HƯỞNG Nghĩa: Hưởng thụ Xem chi tiết ngõ hầu hưởng cho.
- Còn. Như thượng hữu điển hình 尚 THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 典 ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết 型 HÌNH Nghĩa: Khuôn mẫu, làm gương, làm mẫu Xem chi tiết còn có khuôn phép.
- Hơn. Như vô dĩ tương thượng 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 尚 THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết không lấy gì cùng tranh hơn.
- Chuộng, trên. Như thượng đức 尚 THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết 德 chuộng đức, thượng sỉ 尚 THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết 齒 XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết chuộng tuổi, v.v.
- Chủ, hết thẩy các người giữ việc tiến đồ cho vua dùng đều gọi là thượng. Như thượng y 尚 THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết chức quan coi áo của vua, thượng thực 尚 THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết 食 chức quan coi về việc ăn của vua. Ngày xưa định phép quan, ông nào đứng đầu một bộ nào trong sáu bộ thì gọi là quan thượng thư. Như quan đầu bộ quan lại gọi là Lại bộ thượng thư 吏 LẠI Nghĩa: Viên quan, người làm việc cho nhà nước Xem chi tiết 部 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết 尚 THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết .
- Sánh đôi, lấy công chúa gọi là thượng, vì tôn là con nhà vua nên không dám kêu là thú 娶 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
和尚 | おしょう | hòa thượng |
尚早 | しょうそう | sớm hơn; quá sớm |
尚更 | なおさら | hơn nữa; càng thêm |
尚武 | しょうぶ | chủ nghĩa quân phiệt; tinh thần đề cao quân sự và vũ trang |
高尚 | こうしょう | lịch sự; tao nhã; có học thức |
Ví dụ âm Kunyomi
今 尚 | いまなお | KIM THƯỢNG | Làm dịu |
尚 且つ | なおかつ | THƯỢNG THẢ | Ngoài ra |
尚 又 | なおまた | THƯỢNG HỰU | Hơn nữa |
尚 尚 | なおなお | THƯỢNG THƯỢNG | Vẫn hơn thế nữa |
尚 更 | なおさら | THƯỢNG CANH | Hơn nữa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
和 尚 | おしょう | HÒA THƯỢNG | Hòa thượng |
尚 古 | しょうこ | THƯỢNG CỔ | Tôn trọng những ngày thời xưa |
尚 武 | しょうぶ | THƯỢNG VŨ | Chủ nghĩa quân phiệt |
好 尚 | こうしょう | HẢO THƯỢNG | Nếm mùi |
尚 早 | しょうそう | THƯỢNG TẢO | Sớm hơn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|