Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 尚

Hán Việt
THƯỢNG
Nghĩa

Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra


Âm On
ショウ
Âm Kun
なお
Nanori
たか たかし ないし なり ひさ ひさし

Đồng âm
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết
尚
  • Hoà THƯỢNG là người trên đầu có cái chấm và MIỆNG đọc kinh
  • Có hơn hai chí HƯỚNG là hòa THƯỢNG
  • Tiểu Hoà THƯỢNG loanh quanh có 3 sợi tóc
  • Không chỉ 1 hướng ngoài ra thêm 2 hướng nữa
  • Hòa THƯỢNG đầu có 3 CHẤM ngồi trong ĐƯỜNG BIÊN mà tôn ngộ không vẽ ra miệng đọc kinh để tránh yêu quái
  1. Ngõ hầu. Như thượng hưởng THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Hưởng thụ Xem chi tiết ngõ hầu hưởng cho.
  2. Còn. Như thượng hữu điển hình THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Khuôn mẫu, làm gương, làm mẫu Xem chi tiết còn có khuôn phép.
  3. Hơn. Như vô dĩ tương thượng VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết không lấy gì cùng tranh hơn.
  4. Chuộng, trên. Như thượng đức THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết chuộng đức, thượng sỉ THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết chuộng tuổi, v.v.
  5. Chủ, hết thẩy các người giữ việc tiến đồ cho vua dùng đều gọi là thượng. Như thượng y THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết chức quan coi áo của vua, thượng thực THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết chức quan coi về việc ăn của vua. Ngày xưa định phép quan, ông nào đứng đầu một bộ nào trong sáu bộ thì gọi là quan thượng thư. Như quan đầu bộ quan lại gọi là Lại bộ thượng thư LẠI Nghĩa: Viên quan, người làm việc cho nhà nước Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết .
  6. Sánh đôi, lấy công chúa gọi là thượng, vì tôn là con nhà vua nên không dám kêu là thú Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おしょう hòa thượng
しょうそう sớm hơn; quá sớm
なおさら hơn nữa; càng thêm
しょうぶ chủ nghĩa quân phiệt; tinh thần đề cao quân sự và vũ trang
こうしょう lịch sự; tao nhã; có học thức
Ví dụ âm Kunyomi

いまなお KIM THƯỢNGLàm dịu
且つ なおかつ THƯỢNG THẢNgoài ra
なおまた THƯỢNG HỰUHơn nữa
なおなお THƯỢNG THƯỢNGVẫn hơn thế nữa
なおさら THƯỢNG CANHHơn nữa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

おしょう HÒA THƯỢNGHòa thượng
しょうこ THƯỢNG CỔTôn trọng những ngày thời xưa
しょうぶ THƯỢNG VŨChủ nghĩa quân phiệt
こうしょう HẢO THƯỢNGNếm mùi
しょうそう THƯỢNG TẢOSớm hơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa