- Nguyệt bị Trọng đánh Xưng Phù Thũng
- Bị đánh trọng 重 thương da thịt 月 (bộ này là bộ nhục) bầm dập, cả người sưng phù Thũng
- Nguyệt bị Trọng đánh cho Phù THŨNG
- Phần da thịt 月 bị trọng 重 thương đang sưng 腫 lên.
- Nguyệt bị Trọng đánh Thũng khối U
- Sưng, nề. Như viêm thũng 炎 VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết 腫 THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết bệnh sưng lên vì nóng sốt.
- Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng 擁 ỦNG, UNG Nghĩa: Ôm, cầm, bưng che Xem chi tiết 腫 THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết . Trang Tử 莊 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi Vu, kỳ đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc 吾 NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 樹 THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết , 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 謂 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 樗 , 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 本 擁 ỦNG, UNG Nghĩa: Ôm, cầm, bưng che Xem chi tiết 腫 THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết , 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 繩 Nghĩa: Xem chi tiết 墨 MẶC Nghĩa: Mực viết, màu đen, Mexico Xem chi tiết tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
- Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
腫 しゅkhối u | ||
腫れ はれ sự phồng ra | ||
腫大 しゅだい sự phồng ra | ||
腫らす はらす phồng | ||
腫れる はれる phồng lên; sưng lên | ||
水腫 すいしゅ bệnh phù | ||
浮腫 むくみ P sự phồng ra | ||
腫物 しゅもの ung nhọt | ||
腫物 はれもの bướu | ||
疽腫sự phồng ra | ||
腫瘍 しゅよう bệnh sưng lên | ||
癌腫 がんしゅ ung độc | ||
筋腫 きんしゅ sự cấm | ||
肉腫 にくしゅbướu thịt (y học); xacôm (y học) | ||
腫脹 しゅちょう sự phồng ra |
Ví dụ âm Kunyomi
腫 らす | はらす | THŨNG | Phồng |
泣き 腫 らす | なきはらす | Khóc sưng cả mắt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
浮 腫 む | むくむ | PHÙ THŨNG | Tới chỗ lồi lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
腫 れる | はれる | THŨNG | Phồng lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
腫 れ物 | はれもの | THŨNG VẬT | Nhọt |
腫 物 | はれもの | THŨNG VẬT | Bướu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
腫 れ | はれ | THŨNG | Sự phồng ra |
腫 れる | はれる | THŨNG | Phồng lên |
腫 れ物 | はれもの | THŨNG VẬT | Nhọt |
腫 物 | はれもの | THŨNG VẬT | Bướu |
腫 れ上がる | はれあがる | Tới chỗ lồi lên lên trên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
脾 腫 | ひしゅ | TÌ THŨNG | Lá lách sưng phù |
水 腫 | すいしゅ | THỦY THŨNG | Bệnh phù |
癌 腫 | がんしゅ | NHAM THŨNG | Ung độc |
筋 腫 | きんしゅ | CÂN THŨNG | (một) myoma |
肉 腫 | にくしゅ | NHỤC THŨNG | Bướu thịt (y học) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|