Created with Raphaël 2.1.213245678109121113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 腫

Hán Việt
THŨNG, TRŨNG
Nghĩa

Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt.


Âm On
シュ ショウ
Âm Kun
は.れる は.れ は.らす く.む はれもの

Đồng âm
椿 XUÂN, THUNG Nghĩa: Cây xuân Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết TRÙNG Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa:  Răn bảo, trừng trị, hình phạt Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa: Lọc (nước) Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Tốt lành, thành thực bên trong Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BÀNH Nghĩa: Mở rộng, bành trướng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: To lên, dãn ra, phình ra Xem chi tiết
腫
  • Nguyệt bị Trọng đánh Xưng Phù Thũng
  • Bị đánh trọng 重 thương da thịt 月 (bộ này là bộ nhục) bầm dập, cả người sưng phù Thũng
  • Nguyệt bị Trọng đánh cho Phù THŨNG
  • Phần da thịt 月 bị trọng 重 thương đang sưng 腫 lên.
  • Nguyệt bị Trọng đánh Thũng khối U
  1. Sưng, nề. Như viêm thũng VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết bệnh sưng lên vì nóng sốt.
  2. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng ỦNG, UNG Nghĩa: Ôm, cầm, bưng che Xem chi tiết THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết . Trang Tử TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi Vu, kỳ đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết ỦNG, UNG Nghĩa: Ôm, cầm, bưng che Xem chi tiết THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MẶC Nghĩa: Mực viết, màu đen, Mexico  Xem chi tiết tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
  3. Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅkhối u
れ はれ sự phồng ra
大 しゅだい sự phồng ra
らす はらす phồng
れる はれる phồng lên; sưng lên
すいしゅ bệnh phù
むくみ P sự phồng ra
物 しゅもの ung nhọt
物 はれもの bướu
sự phồng ra
瘍 しゅよう bệnh sưng lên
がんしゅ ung độc
きんしゅ sự cấm
にくしゅbướu thịt (y học); xacôm (y học)
脹 しゅちょう sự phồng ra
Ví dụ âm Kunyomi

らす はらす THŨNGPhồng
泣き らす なきはらす Khóc sưng cả mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

むくむ PHÙ THŨNGTới chỗ lồi lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる はれる THŨNGPhồng lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れ物 はれもの THŨNG VẬTNhọt
はれもの THŨNG VẬTBướu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はれ THŨNGSự phồng ra
れる はれる THŨNGPhồng lên
れ物 はれもの THŨNG VẬTNhọt
はれもの THŨNG VẬTBướu
れ上がる はれあがる Tới chỗ lồi lên lên trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひしゅ TÌ THŨNGLá lách sưng phù
すいしゅ THỦY THŨNGBệnh phù
がんしゅ NHAM THŨNGUng độc
きんしゅ CÂN THŨNG(một) myoma
にくしゅ NHỤC THŨNGBướu thịt (y học)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa