Kanji 雰
Đồng âm
分
PHÂN, PHẬN
Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
判
PHÁN
Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu
Xem chi tiết
反
PHẢN, PHIÊN
Nghĩa: Phản đối, trả lại
Xem chi tiết
番
PHIÊN, PHAN, BA, BÀ
Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự
Xem chi tiết
返
PHẢN
Nghĩa: Trả lại, phản hồi
Xem chi tiết
販
PHIẾN, PHÁN
Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại
Xem chi tiết
坂
PHẢN
Nghĩa: Đường dốc, đồi
Xem chi tiết
紛
PHÂN
Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng
Xem chi tiết
飯
PHẠN, PHÃN
Nghĩa: Cơm
Xem chi tiết
粉
PHẤN
Nghĩa: Bột
Xem chi tiết
奮
PHẤN
Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái
Xem chi tiết
墳
PHẦN, PHẪN, BỔN
Nghĩa: Mộ phần
Xem chi tiết
藩
PHIÊN, PHAN
Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào
Xem chi tiết
憤
PHẪN, PHẤN
Nghĩa: Tức giận
Xem chi tiết
頒
BAN, PHÂN
Nghĩa: Ban bố ra, phân bố
Xem chi tiết
阪
PHẢN
Nghĩa: Dốc, đồi
Xem chi tiết
- Mưa phân ra thành sương mù
- Mưa 雨 (PHÂN) 雰 rã làm bầu không khí trong lành hơn
- Mưa xuống làm lênh láng đống Phân
- Phân gặp trời Mưa Phân huỷ thành Sương mù.
- MƯA vài PHÚT => đã tạo BẦU KHÔNG KHÍ SƯƠNG MÙ
- Khí sương mù.
- Phân phân
雰
雰
sương tuyết sa lả tả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
雰囲気 | ふんいき | bầu không khí |
Ví dụ âm Kunyomi
雰
囲気 | ふんいき | PHÂN VI KHÍ | Bầu không khí |
犯罪を
雰
囲気 | はんざいをふんいき | | Sát khí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|