- Thấy con chim 隹 trên đồng 田 tôi thấy rất hưng phấn 奮.
- Trên đồng (田) thấy chú chim (隹) to (大)
- Đột nhiên phấn (奮) khởi âu lo chẳng còn
- Cảm giác phấn khích khi thấy chim lớn ngoài đồng
- Dạng 2 chân ra giữa cánh đồng để con chim hưng phấn
- Con chim PHẤN khích bay qua được vùng đất to lớn
- Bắt được con CHIM TO ngoài ĐỒNG thấy rất PHẤN khích
- Cô phương (こうふん) phấn khởi khi thấy con chim lớn trên đồng
- Chim dang cánh bay. Chim to sắp bay, tất dang cánh quay quanh mấy cái rồi mới bay lên gọi là phấn.
- Gắng sức lên cũng gọi là phấn. Như phấn phát 奮 發 nhức dậy, phấn dũng 奮 勇 DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết hăng hái, v.v.
- Rung động.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奮う | ふるう | cổ vũ; phấn chấn lên |
奮って | ふるって | cố gắng; tích cực; hăng hái |
奮発 | ふんぱつ | sự cố gắng hết sức; sự hào phóng |
奮起 | ふんき | sự kích thích; sự khích động |
奮迅 | ふんじん | sự lao tới phía trước một cách mãnh liệt |
Ví dụ âm Kunyomi
奮 う | ふるう | PHẤN | Cổ vũ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
奮 起 | ふんき | PHẤN KHỞI | Sự kích thích |
亢 奮 | こうふん | PHẤN | Sự kích động |
奮 励 | ふんれい | PHẤN LỆ | Những công sức hăm hở |
奮 戦 | ふんせん | PHẤN CHIẾN | Khó khăn đấu tranh |
奮 然 | ふんぜん | PHẤN NHIÊN | Sự kiên quyết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|