Created with Raphaël 2.1.212346578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 紛

Hán Việt
PHÂN
Nghĩa

Rối rít, làm chệch hướng


Âm On
フン
Âm Kun
まぎ.れる ~まぎ.れ まぎ.らす まぎ.らわす まぎ.らわしい

Đồng âm
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết LOẠN Nghĩa: Lộn xộn, rối rắm, xáo loạn Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Thiên vị,  lệch, nghiêng, không đều  Xem chi tiết
紛
  • Sợi chỉ PHÂN ra thật lẫn lộn rối rắm
  • Phân chia sợi dây
  • 暁: Nguyên 30 Ngày ngắm bình minh 焼: Nguyên 30 ngọn Lửa đang Thiêu
  • Phân chia lại loại Chỉ dính Phân trông rất Lộn xộn.
  1. Rối rít.
  2. Nhiều nhõi. Như phân phiền PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết PHIỀN Nghĩa: Lo âu, buồn rầu, phiền muộn Xem chi tiết , phân vân PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết đều nghĩa là ngổn ngang nhiều việc, bối rối. Đặng Trần Côn TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết : Phân phân thiếu phụ kỷ thành bà PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết (Chinh Phụ ngâm CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Thiếu phụ đầu xanh gần bạc phơ. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Gái tơ mấy chốc sẩy ra nạ giòng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないふん sự bất hòa nội bộ; sự xung đột nội bộ; sự tranh chấp nội bộ
きまぐれ tính khí thất thường; sự thất thường; thất thường; sự thay đổi thất thường; thay đổi thất thường; sự thăng trầm
らす まぎらす làm hướng (suy nghĩ) sang hướng khác; làm sao lãng; làm phân tâm
まぐれ sự may mắn; cơ may
れる まぎれる bị làm hướng (suy nghĩ) sang hướng khác; bị làm sao lãng; bị phân tâm
Ví dụ âm Kunyomi

悔し くやしまぎれ HỐI PHÂNTrút tâm sự
苦し くるしまぎれ KHỔ PHÂNTrong lúc tuyệt vọng
腹立ち はらだちまぎれ Trong cơn tức giận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らわす まぎらわす PHÂNLàm hướng (suy nghĩ) sang hướng khác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らわしい まぎらわしい Gây hiểu nhầm
らわしい名前 まぎらわしいなまえ Nhầm lẫn tên (lạc đường)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らす まぎらす PHÂNLàm hướng (suy nghĩ) sang hướng khác
気を らす きをまぎらす Làm giảm bớt lo lắng căng thẳng
言い らす いいまぎらす Nói lập lờ
悲しみを らす かなしみをまぎらす Làm lệch hướng một có tâm trí từ nỗi đau đớn
冗談に らす じょうだんにまぎらす Coi như là lời nói đùa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる まぎれる PHÂNBị làm hướng (suy nghĩ) sang hướng khác
取り れる とりまぎれる Để trong sự lẫn lộn
気が れる きがまぎれる Tinh thần thay đổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふんぎ PHÂN NGHỊMối bất đồng
ないふん NỘI PHÂNSự bất hòa nội bộ
ふんらん PHÂN LOẠNSự lẫn lộn
ふんそう PHÂN TRANHCuộc tranh chấp
ふんしつ PHÂN THẤTViệc làm mất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa