- Sợi chỉ PHÂN ra thật lẫn lộn rối rắm
- Phân chia sợi dây
- 暁: Nguyên 30 Ngày ngắm bình minh 焼: Nguyên 30 ngọn Lửa đang Thiêu
- Phân chia lại loại Chỉ dính Phân trông rất Lộn xộn.
- Rối rít.
- Nhiều nhõi. Như phân phiền 紛 PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết 煩 PHIỀN Nghĩa: Lo âu, buồn rầu, phiền muộn Xem chi tiết , phân vân 紛 PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết 紜 đều nghĩa là ngổn ngang nhiều việc, bối rối. Đặng Trần Côn 鄧 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 琨 : Phân phân thiếu phụ kỷ thành bà 紛 PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết 紛 PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết 少 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 皤 (Chinh Phụ ngâm 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Thiếu phụ đầu xanh gần bạc phơ. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Gái tơ mấy chốc sẩy ra nạ giòng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内紛 | ないふん | sự bất hòa nội bộ; sự xung đột nội bộ; sự tranh chấp nội bộ |
気紛れ | きまぐれ | tính khí thất thường; sự thất thường; thất thường; sự thay đổi thất thường; thay đổi thất thường; sự thăng trầm |
紛らす | まぎらす | làm hướng (suy nghĩ) sang hướng khác; làm sao lãng; làm phân tâm |
紛れ | まぐれ | sự may mắn; cơ may |
紛れる | まぎれる | bị làm hướng (suy nghĩ) sang hướng khác; bị làm sao lãng; bị phân tâm |
Ví dụ âm Kunyomi
悔し 紛 れ | くやしまぎれ | HỐI PHÂN | Trút tâm sự |
苦し 紛 れ | くるしまぎれ | KHỔ PHÂN | Trong lúc tuyệt vọng |
腹立ち 紛 れ | はらだちまぎれ | Trong cơn tức giận | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
紛 らわす | まぎらわす | PHÂN | Làm hướng (suy nghĩ) sang hướng khác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
紛 らわしい | まぎらわしい | Gây hiểu nhầm | |
紛 らわしい名前 | まぎらわしいなまえ | Nhầm lẫn tên (lạc đường) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
紛 らす | まぎらす | PHÂN | Làm hướng (suy nghĩ) sang hướng khác |
気を 紛 らす | きをまぎらす | Làm giảm bớt lo lắng căng thẳng | |
言い 紛 らす | いいまぎらす | Nói lập lờ | |
悲しみを 紛 らす | かなしみをまぎらす | Làm lệch hướng một có tâm trí từ nỗi đau đớn | |
冗談に 紛 らす | じょうだんにまぎらす | Coi như là lời nói đùa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
紛 れる | まぎれる | PHÂN | Bị làm hướng (suy nghĩ) sang hướng khác |
取り 紛 れる | とりまぎれる | Để trong sự lẫn lộn | |
気が 紛 れる | きがまぎれる | Tinh thần thay đổi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
紛 議 | ふんぎ | PHÂN NGHỊ | Mối bất đồng |
内 紛 | ないふん | NỘI PHÂN | Sự bất hòa nội bộ |
紛 乱 | ふんらん | PHÂN LOẠN | Sự lẫn lộn |
紛 争 | ふんそう | PHÂN TRANH | Cuộc tranh chấp |
紛 失 | ふんしつ | PHÂN THẤT | Việc làm mất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|