Created with Raphaël 2.1.21234567891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 徴

Hán Việt
TRƯNG, CHỦY, TRỪNG
Nghĩa

Trưng tập, gọi đến, triệu tập


Âm On
チョウ
Âm Kun
しるし

Đồng âm
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết TRÙNG Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa:  Răn bảo, trừng trị, hình phạt Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa: Lọc (nước) Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Tốt lành, thành thực bên trong Xem chi tiết THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết CHUY, CHÙY Nghĩa: Kim đan Xem chi tiết CHUY, CHÙY Nghĩa:  Nện, đánh Xem chi tiết CHỦY Nghĩa: Muỗng Xem chi tiết CHUY Nghĩa: Chim đuôi ngắn Xem chi tiết CHÙY Nghĩa: Cái vồ lớn. Đánh, đập, nện. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: To lên, dãn ra, phình ra Xem chi tiết CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết SÚC Nghĩa: Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ Xem chi tiết
徴
  • Đặc TRƯNG của vua là đội vương miệng giống quả NÚI, hai bên quan võ cầm XÍCH, quan văn cầm PHỘC
  • Bà Trưng đội vương niệm, cầm roi quất voi đi ra trận
  • Vua Đi lên Núi Đánh chiếm để Trưng thu
  • Đặc Trưng của các ông vua 王 là mỗi khi bị đánh (phộc là đánh) đều chạy (bộ xích-trong từ 行) lên trên núi 山
  • Trưng vương dưới núi cạnh đường đi sau có tay tác động
  • Quyền lực đặc TRƯNG của nhà vua có thể XÍCH và ĐÁNH đổ cả NÚI
  1. Một dạng của chữ trưng .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちょうへい sự tuyển quân
兵制 ちょうへいせい Chế độ nghĩa vụ (đi lính)
ちょうぼ Sự đăng lính; sự tuyển mộ
ちょうしゅう thu (thuế, tiền)
ちょうよう sự trưng dụng
Ví dụ âm Kunyomi

しるしひょう TRƯNG BIỂUDấu để phân biệt
地震の じしんのしるし ĐỊA CHẤN TRƯNGRa hiệu (của) một động đất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょうぼ TRƯNG MỘSự đăng lính
ちょうこう TRƯNG HẬUKý tên
ちょうへい TRƯNG BINHSự tuyển quân
兵する ちょうへい TRƯNG BINHTuyển quân
ちょうよう TRƯNG DỤNGSự trưng dụng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ちょうぼ TRƯNG MỘSự đăng lính
ぜんちょう TIỀN TRƯNGBáo hiệu
よしちょう CÁT TRƯNGDấu hiệu tốt hoặc may mắn
ぞうちょう TĂNG TRƯNGTập hợp (của) những thuế bổ sung
ちょうこう TRƯNG HẬUKý tên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa