- Đặc TRƯNG của vua là đội vương miệng giống quả NÚI, hai bên quan võ cầm XÍCH, quan văn cầm PHỘC
- Bà Trưng đội vương niệm, cầm roi quất voi đi ra trận
- Vua Đi lên Núi Đánh chiếm để Trưng thu
- Đặc Trưng của các ông vua 王 là mỗi khi bị đánh (phộc là đánh) đều chạy (bộ xích-trong từ 行) lên trên núi 山
- Trưng vương dưới núi cạnh đường đi sau có tay tác động
- Quyền lực đặc TRƯNG của nhà vua có thể XÍCH và ĐÁNH đổ cả NÚI
- Một dạng của chữ trưng 徵 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
徴兵 | ちょうへい | sự tuyển quân |
徴兵制 | ちょうへいせい | Chế độ nghĩa vụ (đi lính) |
徴募 | ちょうぼ | Sự đăng lính; sự tuyển mộ |
徴収 | ちょうしゅう | thu (thuế, tiền) |
徴用 | ちょうよう | sự trưng dụng |
Ví dụ âm Kunyomi
徴 表 | しるしひょう | TRƯNG BIỂU | Dấu để phân biệt |
地震の 徴 | じしんのしるし | ĐỊA CHẤN TRƯNG | Ra hiệu (của) một động đất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
徴 募 | ちょうぼ | TRƯNG MỘ | Sự đăng lính |
徴 候 | ちょうこう | TRƯNG HẬU | Ký tên |
徴 兵 | ちょうへい | TRƯNG BINH | Sự tuyển quân |
徴 兵する | ちょうへい | TRƯNG BINH | Tuyển quân |
徴 用 | ちょうよう | TRƯNG DỤNG | Sự trưng dụng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
徴 募 | ちょうぼ | TRƯNG MỘ | Sự đăng lính |
前 徴 | ぜんちょう | TIỀN TRƯNG | Báo hiệu |
吉 徴 | よしちょう | CÁT TRƯNG | Dấu hiệu tốt hoặc may mắn |
増 徴 | ぞうちょう | TĂNG TRƯNG | Tập hợp (của) những thuế bổ sung |
徴 候 | ちょうこう | TRƯNG HẬU | Ký tên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|