- 10 người đang đội mũ cầm kiếm
- Thí nghiệm không dùng Ngựa mà dùng Đao Kiếm
- Người đội nón mà cầm Đao là Kiếm hiệp
- Kiếm được giấc mơ Thiêm thiếp về Gươm Đao.
- Dùng Đao (刂) Kiếm (剣) Để Kiểm (検) tra Cây (木) Mọc trên Đống đất (阝) Có nguy HIỂM (険) không
- Thanh kiếm
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
刀剣 | とうけん | đao; đao kiếm |
刀剣商 | とうけんしょう | cửa hàng bán gươm kiếm |
剣劇 | けんげき | kiếm kịch; kịch hoặc phim lấy chủ đề về kiếm thuật; kịch hoặc phim về samurai |
剣客 | けんきゃく | kiếm khách |
剣法 | けんほう | kiếm pháp |
Ví dụ âm Kunyomi
剣 士 | けんし | KIẾM SĨ | Người làm hàng rào |
剣 舞 | けんぶ | KIẾM VŨ | Điệu múa kiếm |
佩 剣 | はいけん | KIẾM | Mang một thanh gươm |
刀 剣 | とうけん | ĐAO KIẾM | Đao |
剣 先 | けんさき | KIẾM TIÊN | Mũi kiếm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|