Created with Raphaël 2.1.2124356789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 塚

Hán Việt
TRỦNG
Nghĩa

Mô đất, đồi


Âm On
チョウ
Âm Kun
つか ~づか
Nanori
ずか

Đồng âm
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết TRÙNG Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa:  Răn bảo, trừng trị, hình phạt Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa: Lọc (nước) Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Tốt lành, thành thực bên trong Xem chi tiết THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết KHÂU, KHIÊU Nghĩa: Quả đồi, ngọn đồi Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Sườn núi. Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết (ĐÈO) Nghĩa: Đỉnh núi, đèo Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết
塚
  • Tiêm Chủng cho con lợn đang nằm trên mô đất
  • Trong Nhà có nuôi Heo, nó ủi Đất tạo ra một mô đất Trủng
  • Nuôi lơn ở ụ đất cao
  • Vùng đất trùm lên như con lợn gọi là ụ nghiệp TRỦNG
  • Con lợn bọc khăn chôn dưới đất
  1. Cái mả cao. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Vãng sự bi thanh trủng VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết (Thu chí CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ) Chuyện cũ chạnh thương mồ cỏ xanh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一里 いちりづか cột mốc; cột cây số
比翼 ひよくづか phần mộ của đôi yêu nhau; mộ đôi
ありづか ụ kiến
Ví dụ âm Kunyomi

つかもと TRỦNG BỔNTrủng bản
つかあな TRỦNG HUYỆTKhắc
供養 くようつか CUNG DƯỠNG TRỦNGNgười không biết có phần mộ
を築く つかをきずく TRỦNG TRÚCTới cọc lên trên một đống đất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふでづか BÚT TRỦNGĐống đất bao trùm cũ (già) chôn (ngầm dưới đất) tôn kính quét
ありづか NGHĨ TRỦNGỤ kiến
かいづか BỐI TRỦNGĐống rác bếp
一里 いちりづか NHẤT LÍ TRỦNGCột mốc
比翼 ひよくづか BỈ DỰC TRỦNGPhần mộ của đôi yêu nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa