- Tiêm Chủng cho con lợn đang nằm trên mô đất
- Trong Nhà có nuôi Heo, nó ủi Đất tạo ra một mô đất Trủng
- Nuôi lơn ở ụ đất cao
- Vùng đất trùm lên như con lợn gọi là ụ nghiệp TRỦNG
- Con lợn bọc khăn chôn dưới đất
- Cái mả cao. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Vãng sự bi thanh trủng 往 VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 悲 BI Nghĩa: Thương xót, buồn Xem chi tiết 青 THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết 塚 TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết (Thu chí 秋 至 CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ) Chuyện cũ chạnh thương mồ cỏ xanh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一里塚 | いちりづか | cột mốc; cột cây số |
比翼塚 | ひよくづか | phần mộ của đôi yêu nhau; mộ đôi |
蟻塚 | ありづか | ụ kiến |
Ví dụ âm Kunyomi
塚 本 | つかもと | TRỦNG BỔN | Trủng bản |
塚 穴 | つかあな | TRỦNG HUYỆT | Khắc |
供養 塚 | くようつか | CUNG DƯỠNG TRỦNG | Người không biết có phần mộ |
塚 を築く | つかをきずく | TRỦNG TRÚC | Tới cọc lên trên một đống đất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
筆 塚 | ふでづか | BÚT TRỦNG | Đống đất bao trùm cũ (già) chôn (ngầm dưới đất) tôn kính quét |
蟻 塚 | ありづか | NGHĨ TRỦNG | Ụ kiến |
貝 塚 | かいづか | BỐI TRỦNG | Đống rác bếp |
一里 塚 | いちりづか | NHẤT LÍ TRỦNG | Cột mốc |
比翼 塚 | ひよくづか | BỈ DỰC TRỦNG | Phần mộ của đôi yêu nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|