- Dừng Trâu lại dỡ cả Tá hàng xuống mệt Tiết mồ hôi hột.
- Thằng Chính nằm bán cả Tá đốt tre
- Giờ Ngọ rồi dừng chân cạnh khóm Tre bán sỉ hết hàng còn về
- Người nằm ngang câm đao buôn bán chân chính
- Chỉ có giờ Ngọ mới bán Tre được cả Tá.
- Đến trưa (ngọ) dừng (chỉ) bán là 1 chi Tiết (tiết) nhỏ để nhận ra người bán buôn, bán sỉ
- Tháo, cởi. Như hành trang phủ tá 行 裝 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết 卸 TÁ Nghĩa: Bán buộn, bán xỉ Xem chi tiết vừa trút hành trang xuống.
- Hoa rụng cũng gọi là hoa tá 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 卸 TÁ Nghĩa: Bán buộn, bán xỉ Xem chi tiết .
- Lái đò dỡ đồ ở thuyền ra cũng gọi là tá.
- Không làm việc nữa cũng gọi là tá. Như tá kiên 卸 TÁ Nghĩa: Bán buộn, bán xỉ Xem chi tiết 肩 KIÊN Nghĩa: Vai Xem chi tiết trút gánh.
- Vẩy vạ cho người để thoát mình gọi là tá quá 卸 TÁ Nghĩa: Bán buộn, bán xỉ Xem chi tiết 過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết trút lỗi, tá tội 卸 TÁ Nghĩa: Bán buộn, bán xỉ Xem chi tiết 罪 TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết trút tội, tá trách 卸 TÁ Nghĩa: Bán buộn, bán xỉ Xem chi tiết 責 TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết trút trách nhiệm, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
卸し商 | おろししょう | người bán buôn |
卸す | おろす | bán buôn |
卸ね | おろしね | giá bán sỉ |
卸値 | おろしね | giá bán buôn |
卸売 | おろしうり | sự bán buôn; bán buôn; bán xỉ; đổ buôn |
Ví dụ âm Kunyomi
卸 し | おろし | TÁ | Sự bán sỉ |
卸 し値 | おろしち | TÁ TRỊ | Buôn đặt giá |
卸 ね | おろしね | TÁ | Giá bán sỉ |
卸 値 | おろしね | TÁ TRỊ | Giá bán buôn |
卸 し売り | おろしうり | TÁ MẠI | Sự bán sỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
卸 す | おろす | TÁ | Bán buôn |
小売りに 卸 す | こうりにおろす | Để bán sự bán sỉ cho một người bán lẻ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
卸 し | おろし | TÁ | Sự bán sỉ |
卸 し値 | おろしち | TÁ TRỊ | Buôn đặt giá |
卸 ね | おろしね | TÁ | Giá bán sỉ |
卸 値 | おろしね | TÁ TRỊ | Giá bán buôn |
卸 し売り | おろしうり | TÁ MẠI | Sự bán sỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|