Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết は.く,つ.く Nôn ra, nhổ ra
2 DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết ユウ,ユ なお Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa
3 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết ト,トウ,ズ もり,ふさ.ぐ,やまなし Cây đỗ (một loài lê)
4 ĐỔ Nghĩa: Đánh bạc, cờ bạc. Tục cho mình tự thề là đổ chú [賭咒], tức khí gọi là đổ khí [賭氣]. Xem chi tiết か.ける,かけ Đánh bạc, cờ bạc. Tục cho mình tự thề là đổ chú [賭咒], tức khí gọi là đổ khí [賭氣].
5 ĐỐ Nghĩa: Đố kỵ, ghen tị Xem chi tiết ト,ツ ねた.む,そね.む,つも.る,ふさ.ぐ Đố kỵ, ghen tị
6 ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết ジョウ,チョウ,デキ えだ,すじ,すじ Điều kiện, điều khoản
7 DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết ミョウ,ビョウ たえ Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo
8 ĐIÊU Nghĩa:  Khắc, chạm trổ Xem chi tiết チョウ ほ.る,~ぼ.り  Khắc, chạm trổ
9 ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết チョウ つ.る,つ.り,つ.り~  Câu cá
10 ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết トウ いた.む Thương tiếc, viếng người chết
11 DIẾU Nghĩa:  Men Xem chi tiết コウ  Men
12 ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết チョウ とむら.う,とぶら.う Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích
13 DIÊU Nghĩa: Cái lò, lò sưởi Xem chi tiết ヨウ かま Cái lò, lò sưởi
14 DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết ヨウ はる.か Xa xưa, xa, xa xôi
15 ĐIỂU Nghĩa: Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân Xem chi tiết チョウ つた Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân
16 ĐIÊU Nghĩa: Cá điêu Xem chi tiết チョウ たい Cá điêu
17 DIỆU Nghĩa: Tỏa sáng Xem chi tiết ヨウ かがや.く,ひかり Tỏa sáng
18 耀 DIỆU Nghĩa: Rọi sáng, sáng soi Xem chi tiết ヨウ かがや.く,ひかり Rọi sáng, sáng soi
19 ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết チョウ つ.る,つる.す Cũng như chữ điếu [弔].
20 BỒN Nghĩa: Cái bồn, cái chậu sành Xem chi tiết ボン Cái bồn, cái chậu sành
21 PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết フン Mộ phần
22 BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết ホン はし.る Chạy vội
23 BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết ベン,ヘン かんむり,わきま.える,わ.ける,はなびら,あらそ.う Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật)
24 BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết バン Cái đĩa, khay, mâm
25 BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ハン,バン ともな.う Bạn
26 PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết ハン しげ.る,しげ.く Nhiều, phong phú, dày
27 BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết ハン Đội, nhóm
28 BÀN, BAN Nghĩa: Chuyên chở Xem chi tiết ハン Chuyên chở
29 BẠN Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước Xem chi tiết ハン あぜ,くろ,ほとり Bờ ruộng, ven nước
30 BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết ハン わか.つ Ban bố ra, phân bố
31 BÂN Nghĩa: Tao nhã, tế nhị Xem chi tiết ヒン,フン うるわ.しい,あき.らか Tao nhã, tế nhị
32 BAN Nghĩa: Lang lổ. Xem chi tiết ハン ふ,まだら Lang lổ.
33 NGUYÊN Nghĩa: Nguồn (nước), tài nguyên Xem chi tiết ゲン みなもと Nguồn (nước), tài nguyên
34 Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết もと,もとい Căn bản, cơ sở, nền móng
35 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết ジン,ニ,ニン Lòng thương
36 NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết ガン,ゲン まなこ,め Con mắt, ánh mắt
37 NHẪN Nghĩa:  Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết ジン、ニン しの.ぶ,しの.ばせる  Chịu đựng, giấu kín
38 NHẬN Nghĩa: Lưỡi (gươm), cạnh sắc Xem chi tiết ジン,ニン は,やいば,き.る Lưỡi (gươm), cạnh sắc
39 NHÀN Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi Xem chi tiết カン Nhàn hạ, nhàn rỗi
40 NHÂN Nghĩa: Hôn nhân Xem chi tiết イン Hôn nhân
41 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết キュウ,グウ,ク,クウ みや Đền, hoàng thành
42 ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết テイ,チョウ,ダイ さ.げる Mang, cầm
43 THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết シ,セ ほどこ.す tặng cho, ban cho; làm (công việc)
44 THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết ゼ,シ これ,この,ここ Đúng, phải
45 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết うた Bài thơ, thơ ca
46 THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết ジ,シ さむらい,はべ.る Thân cận, gần gũi
47 THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết シ,ジ う.える,まく Gieo trồng
48 THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết かたしろ Xác chết, thây ma
49 THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết Con heo, con lợn
50 THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết シ,キ くそ Cứt, phân. Một âm là hi.