- Vừa trừ vừa nhân
- Người con gái lại đau tim vì giận giữ
- Vắt chéo 2 tay trước ngực
- Hựu trường Một ghế Trái Phải Lại xoay.
- Vừa có XE LẠI vừa có ĐẤT nên ko ai dám KHINH
- Lại.
- Vừa .. vừa ... Như hựu thị thất vọng, hựu thị kỳ quái 又 HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa Xem chi tiết 是 THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết 失 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 又 HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa Xem chi tiết 是 THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết 奇 KÌ, CƠ Nghĩa: Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết 怪 QUÁI Nghĩa: Kì lạ Xem chi tiết vừa thấy thất vọng, vừa thấy kỳ quái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
且つ又 | かつまた | bên cạnh đó; ngoài ra; hơn thế nữa |
又々 | またまた | lại; lại một lần nữa |
又は | または | hoặc; nếu không thì |
又聞き | またぎき | tin đồn; lời đồn |
又貸し | またがし | sự cho thuê lại |
Ví dụ âm Kunyomi
又 と | またと | HỰU | Hai lần |
又 は | または | HỰU | Hoặc |
又 も | またも | HỰU | Lần nữa |
又 木 | またぎ | HỰU MỘC | Đào cái cây |
三つ 又 | みつまた | TAM HỰU | 3 có ngạnh phân nhánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|