Created with Raphaël 2.1.2132465879101211151413161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 懲

Hán Việt
TRỪNG
Nghĩa

 Răn bảo, trừng trị, hình phạt


Âm On
チョウ
Âm Kun
こ.りる こ.らす こ.らしめる

Đồng âm
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết TRÙNG Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa: Lọc (nước) Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Tốt lành, thành thực bên trong Xem chi tiết THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết PHẠT Nghĩa: Hình phạt, phạt Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
懲
  • Đặc TRƯNG của vua là TRỪNG trị kẻ làm điều trái với lương TÂM
  • Vua xưa phạm tội bị đày dưới núi cạnh đường đi sau có tay tác động dưới là con tim mong chờ bị trừng trị
  • ông vua đi xuống núi bằng bàn tay phải của mình; với mong muốn con tim giác ngộ
  • Ai để TIM làm đồ TRƯNG bày sẽ bị TRỪNG PHẠT
  • Đặc trưng của Tâm hồn là Nản lòng, nên sẽ bị Trừng phạt nếu không rút ra được bài học gì
  1. Răn bảo, trừng trị. Răn bảo cho biết sợ không dám làm bậy nữa gọi là trừng. Như bạc trừng BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết trừng trị qua, nghiêm trừng Nghĩa: Xem chi tiết trừng trị nặng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
らす こらす trừng trị
りる こりる nhận được một bài học; mở mắt ra; tỉnh ngộ
ちょうえき phạt tù cải tạo
ちょうあく sự trừng phạt cái ác
ちょうかい sự phạt; sự trừng phạt
Ví dụ âm Kunyomi

らしめる こらしめる Trừng trị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

りる こりる TRỪNGNhận được một bài học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らす こらす TRỪNGTrừng trị
悪を らす あくをこらす Trừng trị tội ác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょうえき TRỪNG DỊCHPhạt tù cải tạo
ちょうあく TRỪNG ÁCSự trừng phạt cái ác
ちょうかい TRỪNG GIỚISự phạt
ちょうばつ TRỪNG PHẠTSự trừng phạt
ようちょう TRỪNGSự trừng phạt nghiêm khắc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa