- Đặc TRƯNG của vua là TRỪNG trị kẻ làm điều trái với lương TÂM
- Vua xưa phạm tội bị đày dưới núi cạnh đường đi sau có tay tác động dưới là con tim mong chờ bị trừng trị
- ông vua đi xuống núi bằng bàn tay phải của mình; với mong muốn con tim giác ngộ
- Ai để TIM làm đồ TRƯNG bày sẽ bị TRỪNG PHẠT
- Đặc trưng của Tâm hồn là Nản lòng, nên sẽ bị Trừng phạt nếu không rút ra được bài học gì
- Răn bảo, trừng trị. Răn bảo cho biết sợ không dám làm bậy nữa gọi là trừng. Như bạc trừng 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 懲 trừng trị qua, nghiêm trừng 嚴 Nghĩa: Xem chi tiết 懲 trừng trị nặng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
懲らす | こらす | trừng trị |
懲りる | こりる | nhận được một bài học; mở mắt ra; tỉnh ngộ |
懲役 | ちょうえき | phạt tù cải tạo |
懲悪 | ちょうあく | sự trừng phạt cái ác |
懲戒 | ちょうかい | sự phạt; sự trừng phạt |
Ví dụ âm Kunyomi
懲 らしめる | こらしめる | Trừng trị | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
懲 りる | こりる | TRỪNG | Nhận được một bài học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
懲 らす | こらす | TRỪNG | Trừng trị |
悪を 懲 らす | あくをこらす | Trừng trị tội ác | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
懲 役 | ちょうえき | TRỪNG DỊCH | Phạt tù cải tạo |
懲 悪 | ちょうあく | TRỪNG ÁC | Sự trừng phạt cái ác |
懲 戒 | ちょうかい | TRỪNG GIỚI | Sự phạt |
懲 罰 | ちょうばつ | TRỪNG PHẠT | Sự trừng phạt |
膺 懲 | ようちょう | TRỪNG | Sự trừng phạt nghiêm khắc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|