- Người như cánh tay phải luôn giúp đỡ là bằng hữu
- Người đứng bên trái ( 佐 ) là phụ Tá , người đứng bên phải ( 佑 ) giúp đỡ ta là bằng HỮU
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
佑 助 | ゆうじょ | HỮU TRỢ | Sự giúp đỡ |
天 佑 | てんゆう | THIÊN HỮU | Trời giúp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
天 佑 | てんゆう | THIÊN HỮU | Trời giúp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|