Created with Raphaël 2.1.2124356789
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 衷

Hán Việt
TRUNG, TRÚNG
Nghĩa

Tốt lành, thành thực bên trong


Âm On
チュウ

Đồng âm
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết TRÙNG Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa:  Răn bảo, trừng trị, hình phạt Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa: Lọc (nước) Xem chi tiết THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết
衷
  • Người mặc áo quan luôn TRung thành, hỏi 10 lần cũng không khai
  • TRUNG thực 衷 có nghĩa là MƯỜI 十 cái MIỆNG 口 nói ý đâm vào họng cũng không có Ý phản bội...
  • Trong tình Y-êu cần TRUNG thực
  • Người CỔ đại luôn TRUNG thành vs Y phục dài
  • Những cảm xúc trong 中 lòng được giữ ở bên trong y phục 衣 (của mình)
  1. Tốt, lành.
  2. Trung, giữa.
  3. Thành thực.
  4. Trong lòng thực. Như ngu trung NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Tốt lành, thành thực bên trong Xem chi tiết tấm lòng ngay thực của tôi. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết qui thời hóa đỗ quyên AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Tốt lành, thành thực bên trong Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết THỪA, CHƯNG Nghĩa:  Giúp đỡ Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ) Nỗi thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
  5. Một âm là trúng. Vừa phải. Như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng. Ta quen đọc là chiết trung.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せっちゅう sự pha tạp; sự pha trộn; sự thỏa hiệp; sự nhượng bộ; thuyết triết trung; phép triết trung
くちゅう sự đau lòng; sự tan nát cõi lòng; sự đau đớn trong lòng; nỗi đau
ちゅうしん sự thật tâm
ちゅうじょう sự thật tâm; cảm xúc bên trong
Ví dụ âm Kunyomi

びちゅう VI TRUNGMột có những tư duy ở trong cùng (tình cảm)
くちゅう KHỔ TRUNGSự đau lòng
せっちゅう CHIẾT TRUNGSự pha tạp
ちゅうしん TRUNG TÂMSự thật tâm
ちゅうじょう TRUNG TÌNHSự thật tâm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa