- Người mặc áo quan luôn TRung thành, hỏi 10 lần cũng không khai
- TRUNG thực 衷 có nghĩa là MƯỜI 十 cái MIỆNG 口 nói ý đâm vào họng cũng không có Ý phản bội...
- Trong tình Y-êu cần TRUNG thực
- Người CỔ đại luôn TRUNG thành vs Y phục dài
- Những cảm xúc trong 中 lòng được giữ ở bên trong y phục 衣 (của mình)
- Tốt, lành.
- Trung, giữa.
- Thành thực.
- Trong lòng thực. Như ngu trung 愚 NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết 衷 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Tốt lành, thành thực bên trong Xem chi tiết tấm lòng ngay thực của tôi. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết qui thời hóa đỗ quyên 哀 AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết 衷 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Tốt lành, thành thực bên trong Xem chi tiết 觸 處 Nghĩa: Xem chi tiết 鳴 MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết 金 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 怨 OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết 血 HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết 歸 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 鵑 (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng 渡 ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết 淮 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 感 CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 丞 THỪA, CHƯNG Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ) Nỗi thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
- Một âm là trúng. Vừa phải. Như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng. Ta quen đọc là chiết trung.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
折衷 | せっちゅう | sự pha tạp; sự pha trộn; sự thỏa hiệp; sự nhượng bộ; thuyết triết trung; phép triết trung |
苦衷 | くちゅう | sự đau lòng; sự tan nát cõi lòng; sự đau đớn trong lòng; nỗi đau |
衷心 | ちゅうしん | sự thật tâm |
衷情 | ちゅうじょう | sự thật tâm; cảm xúc bên trong |
Ví dụ âm Kunyomi
微 衷 | びちゅう | VI TRUNG | Một có những tư duy ở trong cùng (tình cảm) |
苦 衷 | くちゅう | KHỔ TRUNG | Sự đau lòng |
折 衷 | せっちゅう | CHIẾT TRUNG | Sự pha tạp |
衷 心 | ちゅうしん | TRUNG TÂM | Sự thật tâm |
衷 情 | ちゅうじょう | TRUNG TÌNH | Sự thật tâm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|