- HÀ có Khả năng BẮT NẠT Thảo
- Cỏ có khả năng sống trong môi trường hà khắc
- Cô giáo THẢO có KHẢ năng là 1 người HÀ khắc
- Có thể dùng hoa cỏ độc để bắt nạt người khác
- Vẩy nước vào của quý mới nhập được hội
- Cỏ này có nhiều khả năng nhưng toàn khả năng NGHIỆT ÁC
- Nghiệt ác. Làm việc xét nét nghiêm ngặt quá đều gọi là hà. Chánh lệnh tàn ác gọi là hà chánh 苛 HÀ Nghĩa: Nghiệt ác. Ghen ghét. Phiền toái. Trách phạt. Quấy nhiễu. Xem chi tiết 政 . Lễ ký 禮 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết : Hà chánh mãnh ư hổ dã 苛 HÀ Nghĩa: Nghiệt ác. Ghen ghét. Phiền toái. Trách phạt. Quấy nhiễu. Xem chi tiết 政 猛 MÃNH Nghĩa: Mạnh, nghiêm ngặt Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 虎 HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp
- Ghen ghét.
- Phiền toái.
- Trách phạt.
- Quấy nhiễu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
苛々イライラsốt ruột; nóng ruột | ||
苛々いらいらsự sốt ruột; sự nóng ruột; tức giận; khó chịu | ||
苛む さいなむsự đau khổ | ||
苛めいじめ sự bắt nạt | ||
苛性かせいchâm chọc | ||
苛めるいじめる bắt nạt; ăn hiếp | ||
苛政かせいsự bạo ngược | ||
苛斂nghèo | ||
苛烈 かれつkhắc khe | ||
苛苛いらいらsự làm phát cáu | ||
苛虐phải trả lại | ||
苛々するいらいら sốt ruột; nóng ruột | ||
苛酷かこく tính nghiêm khắc |
Ví dụ âm Kunyomi
苛 む | さいなむ | HÀ | Tới sự giày vò |
切り 苛 む | きりさいなむ | THIẾT HÀ | Tới sự cắt tới những mảnh |
攻め 苛 む | せめさいなむ | CÔNG HÀ | Tới sự tra tấn |
責め 苛 む | せめさいなむ | TRÁCH HÀ | Tới sự tra tấn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
苛 める | いじめる | HÀ | Bắt nạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
苛 立つ | いらだつ | HÀ LẬP | Bị chọc tức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
苛 性 | かせい | HÀ TÍNH | Châm chọc |
苛 政 | かせい | HÀ CHÁNH | Sự bạo ngược |
苛 烈 | かれつ | HÀ LIỆT | Khốc liệt |
苛 酷 | かこく | HÀ KHỐC | Tính nghiêm khắc |
苛 性アルカリ | かせいアルカリ | Kiềm ăn mòn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|